Tìm tọa độ điểm M có hoành độ dương thuộc đồ thị (C) của hàm số y = x + 2 x − 2 sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của đồ thị (C) đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M(1;-3)
B. M(3;5)
C. M(0;-1)
D. M(4;3)
Cho hàm số y = x + 2 x − 2 có đồ thị (C). Tìm tọa độ điểm M có hoành độ dương thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là nhỏ nhất.
A. M 2 ; 2
B. M 4 ; 3
C. M 0 ; − 1
D. M 1 ; − 3
Cho hàm số y = x + 2 x − 2 có đồ thị (C). Tìm tọa độ điểm M có hoành độ dương thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là nhỏ nhất.
A. M 2 ; 2
B. M 4 ; 3
C. M 0 ; − 1
D. M 1 ; − 3
Cho hàm số y = 2 x + 1 x - 1 có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm M thuộc (C) có tung độ nguyên dương sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng 3 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của đồ thị (C)
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
Cho đồ thị (C) của hàm số y = 2 x + 2 x − 1 . Tọa độ điểm M nằm trên (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của (C) nhỏ nhất là
A. M − 1 ; 0 M 3 ; 4
B. M − 1 ; 0 M 0 ; − 2
C. M 2 ; 6 M 3 ; 4
D. M 0 ; − 2 M 2 ; 6
Cho đồ thị (C) của hàm số y = 2 x + 2 x − 1 . Tọa độ điểm M nằm trên (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của (C) nhỏ nhất là
A. M − 1 ; 0 M 3 ; 4
B. M − 1 ; 0 M 0 ; − 2
C. M 2 ; 6 M 3 ; 4
D. M 0 ; − 2 M 2 ; 6
Cho hàm số y = x − 1 x + 1 có đồ thị (C), điểm M di động trên (C). Gọi d là tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ. Khi đó giá trị nhỏ nhất của d là
A. 207 250 .
B. 2 − 1.
C. 2 2 − 1.
D. 2 2 − 2.
Cho hàm số y = x - 1 x + 2 , gọi d là tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng m - 2. Biết đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của đồ thị hàm số tại điểm A(x1;y1) và cắt tiệm cận ngang của đồ thị hàm số tại điểm B(x2;y2). Gọi S là tập hợp các số m sao cho x2 + y1 = -5. Tính tổng bình phương các phần tử của S
A. 4
B. 0
C. 10
D. 9
Cho hàm số y = x − 1 2 x − 3 . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của đồ thị hàm số. Khoảng cách từ I đến tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất bằng
A. d = 1 2
B. d = 1
C. d = 2
D. d = 5