Đáp án A
Ta có: I 3 2 ; 1 2 . PTTT tại điểm M bất kì là: y = − 1 2 x 0 − 3 2 x − x 0 + x 0 − 1 2 x 0 − 3 Δ
Khi đó: d I ; Δ = 1 2 2 x 0 − 3 + x 0 − 1 2 x 0 − 3 − 1 2 1 2 x 0 − 3 + 1 = 1 1 2 x 0 − 3 2 + 2 x 0 − 2 2 ≤ 1 2
Đáp án A
Ta có: I 3 2 ; 1 2 . PTTT tại điểm M bất kì là: y = − 1 2 x 0 − 3 2 x − x 0 + x 0 − 1 2 x 0 − 3 Δ
Khi đó: d I ; Δ = 1 2 2 x 0 − 3 + x 0 − 1 2 x 0 − 3 − 1 2 1 2 x 0 − 3 + 1 = 1 1 2 x 0 − 3 2 + 2 x 0 − 2 2 ≤ 1 2
Cho hàm số y = x + 2 x + 1 ( C ) . Gọi d là khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận của đồ thị (C) đến một tiếp tuyến của (C). Giá trị lớn nhất d có thể đạt được là:
A. 3 3
B. 3
C. 2
D. 2 2
Cho hàm số y = x + 2 x + 1 có đồ thị là (C). Gọi d là khoảng cách từ giao điểm 2 tiệm cận của (C) đến một tiếp tuyến bất kỳ của (C). Giá trị lớn nhất d có thể đạt được là:
A. 3 3
B. 2 2
C. 3
D. 2
Cho hàm số y = x + 2 x + 1 C . Gọi d là khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận của đồ thị C đến một tiếp tuyến của . Giá trị lớn nhất d có thể đạt được là.
A. 3 3
B. 3
C. 2
D. 2 2
Cho hàm số y = x + 1 x - 2 C . Gọi d là khoảng cách từ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị đến một tiếp tuyến của (C). Giá trị lớn nhất mà d có thể đạt được là:
A. 3
B. 6
C. 2 2
D. 5
Cho hàm số y = x − 1 x − 3 . Xét các mệnh đề sau:
(1) Hàm số nghịch biến trên D = ℝ \ 3
(2) Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x=1, tiệm cận ngang là y=3.
(3) Hàm số đã cho không có cực trị
(4) Đồ thị hàm số nhận giao điểm I(3;1) của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.
Chọn các mệnh đề đúng ?
A. (1), (3), (4)
B. (3), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (4)
Cho hàm số y = f(x) xác định trên D = ℝ \ - 2 ; 2 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
(I). Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận. (II). Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 0.
(III). Hàm số có đúng 1 điểm cực trị. (IV). Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Gọi M là điểm có hoành độ dương thuộc đồ thị hàm số y = x + 2 x − 2 sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số đạt giá trị nhỏ nhất. Tọa độ điểm M là
A. 4 ; 3
B. 0 ; − 1
C. 1 ; − 3
D. 3 ; 5
Cho hàm số y = x + 1 a x 2 + 1 có đồ thị (C). Tìm giá trị a để đồ thị hàm số có đường tiệm cận và đường tiệm cận đó cách đường tiếp tuyến của (C) một khoảng bằng 2 - 1 ?
A. a > 0 .
B. a = 2 .
C. a = 3 .
D. a = 1 .
Cho hàm số y = x - 1 x + 2 , gọi d là tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng m - 2. Biết đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của đồ thị hàm số tại điểm A(x1;y1) và cắt tiệm cận ngang của đồ thị hàm số tại điểm B(x2;y2). Gọi S là tập hợp các số m sao cho x2 + y1 = -5. Tính tổng bình phương các phần tử của S
A. 4
B. 0
C. 10
D. 9