Câu 1
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A. additive
B. positive
C. competitive
Câu 2
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.transitive
B.diversity
C.definitive
Câu 3
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.)
A.nationality
B. ability
C. authority
Câu 4
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.identity
B.necessity
C.sensitive
Câu 5
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.responsibility
B.electricity
C.particularity
5 a satisfied b nomandic c generous d bracelets
6 a confusion b historian c production d cutlery
làm hộ mình nhé
đề bài tìm trọng âm khác
Làm sao để làm các dạng bài tập về các phiên âm vậy các bạn? Các phiên âm đó phải thuộc từng từ hay sao ạ? VD như dạng bài tìm từ có cách phát âm với những từ còn lại, nó gạch chân các âm cuối như ed, es,.... thì còn có quy tắc phân biệt được, nhưng nếu nó gạch các từ khác VD như: Break làm sao mình biết nó là /eɪ/ (Cái này mình tra từ điển). Còn nếu làm bài kiểm tra mà mới gặp từ đó thì xử lý như thế nào vậy các bạn?
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Hộ mình đánh trọng âm và tìm ra từ khác với ạ
* Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại :
23. A. character | B. semester | C. orphanage | D. festival |
24. A. generous | B. sociable | C. volunteer | D. plentiful |
Khoanh từ khác trọng âm với những từ còn lại :
1.A.terrific B.Arabic C.statistic D.cosmetic
2.A.arithmetic B.geographic C.energetic D.economic
3.A.linguistic B.classical C.phonetic D.romantic
4.A.fantastic B.historic C.comic D.symbolic
5.A.oceanic B.specific C.ceramic D.aquatic
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
1. answer, allow, agree, deny
2. compare, approve, enter, pollute
3. mother, relax, father, garden
4. decide, combine, apply, happen
5. promise, picture, listen, accept
6. attract, verbal, signal, social
7. open, provide, complete, prefer
8. become, promise, suggest, disorder
9. surgeon, surplus, shampoo, enter
10. create, inform, surface, surprise
11. enough, reply, complete, person
12. involved, obstacle, prepare, supposed
13. money, army, affaird, people
14. study, knowledge, precise, message
15. contain, express, carbon, obey
16. impress, favor, occur, police
17. regret, selfish, purpose, preface
18. writer, teacher, builder, career
Giúp e với ạ :"))
Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại
A. negative B. pollutant C. aquatic D. disaster