trọng âm hả bạn?
5 a 'satisfied b no'mandic c 'generous d 'bracelets
6 a con'fusion b his'torian c pro'duction d 'cutlery
trọng âm hả bạn?
5 a 'satisfied b no'mandic c 'generous d 'bracelets
6 a con'fusion b his'torian c pro'duction d 'cutlery
II. Find the word that has different stress pattern 1. A. procession B. companion C. production D. celebration
2. A. emperor B. generous C. woodcutter D. companion
3. A. confusion B. musician C. ancestor D. importance
4. A. nomadic B. festival C. emperor D. motherland
5. A. clinician B. pagoda C. visitor D. arrival
Bài 1: Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác
1. A. generous B. reserve C. festival D. message
2. A. escape B. equipment C. excited D. emigrate
3. A. appear B. annoy C. agree D. after
4. A.hoped B.raised C.died D.appeared
5. A. graze B. magical C. grandmother D. rag
6. A. match B. catch C. watch D. math
7. A. rug B. cushion C. cupboard D. rule
8. A. knife B. wife C. nice D. children
9. A. happy B. try C. candy D. electricity
10. A. character B. architect C. chair D. chemical
Tìm từ có trọng âm khác 1/ A. student B. member C. prefer D. teacher
2 A. subject B. hello C. teacher D. thousand
3 A. lesson B. woman C. repair D. father
4 A. above B. sister C. widen D. very
5/ A. corner B. answer C. doctor D. prepare
Task1:Choose the word in which the underlined part is pronounced differently.( bài trọng âm mình ko viết gạch chân lên thay thành chữ in đâm nhé ).
1. A. school B. cool C. good D. tool
2. A. June B. bull C. truth D. flu
3. A. woman B. who C. move D. lose
4. A. pudding B. push C.cushion D. include
5. A. wood B.moon C. soon D. loose
Task2:Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the other in each group.
1. A. suggest B. rely C. compare D. empty
2. A. information B. technology C. community D. activity
3. A. library B. museum C. melody D. favourite
4. A. skateboard B. sticker C. adore D. leisure
5. A. protection B. addicted C. computer D. goldfish
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
chọn từ có vị trí trọng âm khác so với các từ còn lại
1. A. maintain B. pretty C. awful D.noisy
2. A. describe B. hurry C. artist D. princess
3. A. emotion B. picnic C. library D. invent
4. A. election B. industrial C. education D. magician
5. A. biology B. technology C. modernize D. musician
6. A. translation B. suggestion C. factory D. celebrity
Mọi người giúp mk với ạ mình đang cần gấp !
9. A. manner B. accept C. special D. follow
10. A. worship B. feature C. explore D. joyful
Các bạn giải thích luôn hộ mik các từ rơi vào trọng âm mấy nha
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
1 A gather B statue C ethnic D unique
2 A hunting B custom C feature D overlook
Chọn từ có mẫu trọng âm chính khác với các từ khác
A. annoy B. conduct C. opposite D. escape
A. buffalo B. dangerous C. orphanage D. volunteer
A. appear B. community C. demonstrate D. position
A. assistant B. decide C. excellent D. semester