Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
chọn từ có vị trí trọng âm khác so với các từ còn lại
1. A. maintain B. pretty C. awful D.noisy
2. A. describe B. hurry C. artist D. princess
3. A. emotion B. picnic C. library D. invent
4. A. election B. industrial C. education D. magician
5. A. biology B. technology C. modernize D. musician
6. A. translation B. suggestion C. factory D. celebrity
Mọi người giúp mk với ạ mình đang cần gấp !
Chọn từ có dấu trọng âm khác với những từ còn lại:
1. A. colorless B. successful C. paperless D. beautiful
2. A. changeful B. fulfill C. thoughtful D. powerful
3. A. wireless B. active C. gorgeous D. control
4. A. explore B. habitat C. satellite D. liquid
5. A. unnatural B. impossible C. emotionless D. disrespectful
Chọn từ có mẫu trọng âm chính khác với các từ khác
A. annoy B. conduct C. opposite D. escape
A. buffalo B. dangerous C. orphanage D. volunteer
A. appear B. community C. demonstrate D. position
A. assistant B. decide C. excellent D. semester
Chọn từ có mẫu trọng âm chính khác với các từ khác
A. annoy B. conduct C. opposite D. escape
A. buffalo B. dangerous C. orphanage D. volunteer
A. appear B. community C. demonstrate D. position
A. assistant B. decide C. excellent D. semester
Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại
A. negative B. pollutant C. aquatic D. disaster
Câu 1
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A. additive
B. positive
C. competitive
Câu 2
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.transitive
B.diversity
C.definitive
Câu 3
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.)
A.nationality
B. ability
C. authority
Câu 4
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.identity
B.necessity
C.sensitive
Câu 5
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.responsibility
B.electricity
C.particularity
9. A. manner B. accept C. special D. follow
10. A. worship B. feature C. explore D. joyful
Các bạn giải thích luôn hộ mik các từ rơi vào trọng âm mấy nha
III. chọn từ có phát âm khác các từ còn lại
CÂU 8. A. school B. room C. floor D. noon
CÂU 9. A. teacher B. clean C. meat D. head
IV. chọn đáp án đúng
CÂU 11. The children are old enough to look after _________________
A. them B. their C. themselves D. themselves
CÂU 12. Quang and Nam ______________football this afternoon.
A. is going to play B. is going play C. going to play D. is going to playing
CÂU 13. There is a bus station ___________the end __________ this road.
A. among/to B. at/of C. behind/of D. on/to
CÂU 14. Don’t come in. Please wait ____________for your turn.
A. inside B. downstairs C. outside D. upstairs
CÂU 15. My brother is ____________to drive my motorbike to school.
A. not enough old B. enough not old C. enough old not D. not old enough
CÂU 16. __________are you going to do this evening? – I’m going to play table tennis.
A. What B. When C. How D. Why
V. đọc hiểu:
What do you know about Christopher Columbus? He was a famous sailor and explorer. Columbus was 41 years old when he sailed from southern Spain on August 3, 1492. He went with a crew of 90 men. Thirty-three days later, he landed on Walting Island in the Bahamas.
Columbus wanted to find out what the rest of the world looked like. He also wanted to make money. He would sail to distant islands and trade with the locals there. He would buy their silks, spices and gold. Then he would sell them in Spain.
In Spain, people would pay high prices for them. Columbus got the Queen of Spain to approve his plan. She would pay for his ships and crew. He would keep 10 percent of the value of the goods he brought back. She would take the rest.
* chọn đúng sai : true/false
CÂU 17. Christopher Columbus was a famous sailor and explorer _____________
CÂU 18. He bought silks, spices and gold in Spain ______________
CÂU 19. The Queen of Spain didn’t approve his plan ________________
CÂU 20. He kept 15 percent of the good’s value that he brought back ______________
* Answer the question:
CÂU 21. When did Christopher Columbus sail from southern Spain?
……………………………………………………………………………………………
CÂU 22. How long did it take him and his crew to Walting Island?
……………………………………………………………………………
I. Make questions for the underlined word ( đạt câu hỏi cho những từ gạch dưới)
CÂU 23. Alexander Graham Bell invented the telephone.
……………………………………………………………………………………………….
CÂU 24. The film “Harry Potter” is on at 8.30
……………………………………………………………………………………………….
II. Put the words or phrases in correct order to make sentences (hoàn thành câu)
CÂU 25. you/ going/ to/ are/ what/ do/ next weekend/ ?
………………………………………………………………………………………………
CÂU 26, free/ he/most/ time/ sports/spend/of/ his/ playing/.
...