Giữa 2 điểm M,N của mạch điện có hiệu điện thế không đổi 36V có mắc nối tiếp 2 điện trở R1 = 16 ôm và R2 = 24 ôm. a) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở b)Tính công suất của dòng điện trong mạch MN. c) Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R1 trong 12min 2. Cho đoạn mạch AB gồm 2 điện trở R1 = 20 ôm và R2 = 60 ôm mắc song song, hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch luôn không đổi là 12V. Tính: a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch b) Cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở và cả đoạn mạch c) Công suất điện của điện trở R2 d) Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch trong 2min
Câu 2:
a) R\(_{tđ}\) = \(\dfrac{R_1.R_2}{R_1+R_2}\) = \(\dfrac{20.60}{20+60}\) = 15 ( ÔM )
b)
I = \(\dfrac{U}{R_{TĐ}}\) = \(\dfrac{12}{15}\) = 0,8 ( V)
\(\Rightarrow\) I\(_1\) = \(\dfrac{U}{R_1}\) = \(\dfrac{12}{20}\) = 0,6 ( A)
\(\Rightarrow\) \(I_2\) = \(\dfrac{U}{R_2}\) = \(\dfrac{12}{60}\) = 0,2 ( A)
c) \(P_2\) = U.I\(_2\) = 12 . 0,2 = 2,4 ( W)
d) \(A_{AB}\) = U.I .t= 120.12.0,8 = 1152 ( J )
Câu 1:
a) R\(_{tđ}\) = R\(_1\) + R\(_2\) = 16 + 24 = 40 ( ôm )
\(\Rightarrow\)I = \(\dfrac{U_{MN}}{R_{tđ}}\) = \(\dfrac{36}{40}\) = 0,9 ( A )
I = I\(_1\) = I\(_2\) = 0,9 A
U\(_1\) = I . R \(_1\)= 16 . 0,9 =14,4 ( V)
U\(_2\) = I . R\(_2\) = 24 . 0,9 = 21,6 ( V )
b) P = U . I = 36 . 0,9 = 32,4 ( W )
c) P\(_1\)= U\(_1\) . I = 14,4 . 0,9 = 12,96 ( W)
Đổi 12 phút = 720 giây
A\(_1\) = P\(_1\) . t = 720 . 12,96 = 9331,2 (J)