Phương trình bạn viết lại được không ? Mình không hiểu lắm
=(4x^2-3x-18-4x^2-3x)(4x^2-3x-18+4x^2+3x^2)
=(-6x-18)-(8x^2-18)
=-8x^2-6x
Phương trình bạn viết lại được không ? Mình không hiểu lắm
=(4x^2-3x-18-4x^2-3x)(4x^2-3x-18+4x^2+3x^2)
=(-6x-18)-(8x^2-18)
=-8x^2-6x
Giải các hệ phương trình: 4 x 2 - 5 y + 1 = 2 x - 3 2 3 7 x + 2 = 5 2 y - 1 - 3 x
Giải phương trình : \(\sqrt{x+1}\) - 4x2 = \(\sqrt{3x}\) -1
Giải phương trình: 4x2 + 2xy + y2 - 3x + 3y - 6 = 0
Giải các phương trình:
a)25x2-16=0;
b)2x2+3=0;
c)4,2x2+5,46x=0;
d)4x2-2√3x=1-√3
Giải pt bằng delta và tìm nghiệm:
a) 2x2 - 5x + 1 = 0
b) 4x2 + 4x + 1 =0
c) 5x2 - x + 2 =0
a)√16 -√x2+3x =0
b)3x-1-√4x2-12x+9 =0
c)√2x2-10x+11 = √x2-6x+8
tìm cặp nghiệm nguyên dương của phương trình
x2y2+4=4x2+y2+3x+3y
Mọi người làm nhanh hộ e với ạ, T7 e nộp r
Bài 1.
Tính:
a. x2(x–2x3) b. (x2+ 1)(5–x) c. (x–2)(x2+ 3x–4) d. (x–2)(x–x2+ 4)
e. (x2–1)(x2+ 2x) f. (2x–1)(3x + 2)(3–x) g. (x + 3)(x2+ 3x–5)
h (xy–2).(x3–2x–6) i. (5x3–x2+ 2x–3).(4x2–x + 2)
Bài 2.
Tính:
a. (x–2y)2 b. (2x2+3)2 c. (x–2)(x2+ 2x + 4) d. (2x–1)2
Bài 3: Rút gọn biểu thức
a.(6x + 1)2+ (6x–1)2–2(1 + 6x)(6x–1)
b. x(2x2–3)–x2(5x + 1) + x2.
c. 3x(x–2)–5x(1–x)–8(x2–3)
Bài 4: Tìm x, biết
a. (x–2)2–(x–3)(x + 3) = 6.
b. 4(x–3)2–(2x–1)(2x + 1) = 10
c. (x–4)2–(x–2)(x + 2) = 6.
d. 9 (x + 1)2–(3x–2)(3x + 2) = 10
Bài 5:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 1–2y + y2
b. (x + 1)2–25
c. 1–4x2
d. 8–27x3
e. 27 + 27x + 9x2+ x3
f. 8x3–12x2y +6xy2–y3
g. x3+ 8y3
Bài 6:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 3x2–6x + 9x2
b. 10x(x–y)–6y(y–x)
c. 3x2+ 5y–3xy–5x
d. 3y2–3z2+ 3x2+ 6xy
e. 16x3+ 54y3
f. x2–25–2xy + y2
g. x5–3x4+ 3x3–x2
.
Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 5x2–10xy + 5y2–20z2
b. 16x–5x2–3
c. x2–5x + 5y–y2
d. 3x2–6xy + 3y2–12z2
e. x2+ 4x + 3
f. (x2+ 1)2–4x2
g. x2–4x–5
Giải PT: \(3x^2+21x+18+2\sqrt{x^2+7x+7}=2\)