`1.` giải pt :
`a)|-7x|=3x+16`
`b)(x-1)/(x+2)-x/(x-2)=(5x-8)/(x^2-4)`
`2.` giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số
`7x+5<3x-11`
Giải các phương trình sau:
a) 4 x − 5 = x + 7 ; b) 10 x − 12 − 3 x = 6 + x ;
c) 5 x − 4 3 = 2 + 3 x 2 d) 7 x − 1 6 + 2 x = 16 − x 5 .
Giải phương trình:
1/x^2+3x+2 + 1/x^2 +5x +6 + 1/x^2 +7x +12 =2x/x^2 +5x + 4
Bài 1: Giải phương trình
a) 6/x^2-3x+2 + 4/x^2-4x+3 = 2/x^2-5x+6
b) 1/x^2+3x+2 + 1/x^2+5x+6 + 1/x^2+7x+12 + 1/x^2+9x+20 = 1/3
Bài 2 Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất
x+2/x-m = x+1/x-1
Giải phương trình sau
a) (x-2012)/1 + (x-2011)/2 + (x-2010)/3 +...+ (x-1)/2012 + x/2013
b) 1/(x^2+3x+2) + 1/(x^2+5x+6) + 1/(x^2+7x+12) + 1/(x^2+9x+20) = 1/8
bài 1 giải các phương trình sau:
h,\(\left(\dfrac{3}{4}x-1\right)\left(\dfrac{5}{3}x+2\right)=0\)
bài 2 giải các phương trình sau:
b,3x-15=2x(x-5) m,(1-x)(5x+3)=(3x-7)(x-1)
d,x(x+6)-7x-42=0 p,\(\left(2x-1\right)^2-4=0\)
f,\(x^3+2x^2-\left(x-2\right)=0\) r,\(\left(2x-1\right)^2=49\)
h,(3x-1)(6x+1)=(x+7)(3x-1) t,\(\left(5x-3\right)^2-\left(4x-7\right)^2=0\)
j,\(\left(2x-5\right)^2-\left(x+2\right)^2=0\) u,\(x^2-10x+16=0\)
w,\(x^2-x-12=0\)
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a) 7x - 35 = 0 b) 4x - x - 18 = 0
c) x - 6 = 8 - x d) 48 - 5x = 39 - 2x
Bài 2. Giải các phương trình sau :
a) 5x - 8 = 4x - 5 b) 4 - (x - 5) = 5(x - 3x)
c) 32 - 4(0,5y - 5) = 3y + 2 d) 2,5(y - 1) = 2,5y
Bài 3. Giải các phương trình sau :
a) \(\frac{3x-7}{5}=\frac{2x-1}{3}\)
b) \(\frac{4x-7}{12}- x=\frac{3x}{8}\)
Bài 4. Giải các phương trình sau :
a) \(\frac{5x-8}{3}=\frac{1-3x}{2}\)
b) \(\frac{x-5}{6}-\frac{x-9}{4}=\frac{5x-3}{8}+2\)
Bài 5. Giải các phương trình sau :
a) 6(x - 7) = 5(x + 2) + x b) 5x - 8 = 2(x - 4) + 3
Giải các phương trình sau: 6 x + 1 x 2 - 7 x + 10 + 5 x - 2 = 3 x - 5
Bài 2 (1,0 điểm). Giải phương trình và bất phương trình sau: a) |5x| = - 3x + 2 b) 6x – 2 < 5x + 3 Bài 3 (1,0 điểm.) Giải bất phương trình b) x – 3 x – 4 x –5 x – 6 ——— + ——– + ——– +——–