giải phương trình
a) \(5^x=4\)
b) \(5^{2-x}=8\)
c) \(\left(\dfrac{1}{3}\right)^{4+x}=243\)
d) \(\left(\dfrac{2}{3}\right)^x=\dfrac{3}{2}\)
giải phương trình
a) \(6^x=5\)
b) \(7^{3-x}=5\)
c) \(\left(\dfrac{3}{5}\right)^{x-2}=\dfrac{27}{125}\)
d) \(\left(\dfrac{4}{5}\right)^x=\dfrac{5}{4}\)
Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm: a)x^5 - 3x+3=0 b)x^5+x-1=0 c)x^4+x^3-3x^2+x+1=0
giải phương trình
a) \(2^x=2^{3x-1}\)
b) \(7^{x-5}=49\)
c) \(3^{5x-3}=1\)
d) \(\left(\dfrac{1}{7}\right)^{5x}=7^{x+6}\)
giải các phương trình sau
a) \(2^{x^2-1}=256\)
b) \(3^{x^2+3x}=81\)
c) \(2^{x^2-5x}=64\)
d) \(\left(\dfrac{1}{3}\right)^x=243\)
e) \(\left(\dfrac{1}{3}\right)^{x+5}=3^{2x+1}\)
Tham số m để phương trình 3. sin x + m. cos x = 5 vô nghiệm
giải các phương trình sau
a) \(2^{x^2-2x+1}=1\)
b) \(7^{x^2+7x}=5764801\)
c) \(6^{x^2+12x}=6^{7x}\)
d) \(\left(\dfrac{1}{3}\right)^{x-1}=3^{2x-5}\)
e) \(\left(\dfrac{1}{5}\right)^{3x+5}=5^{2x+1}\)
1) cho góc x thỏa mãn \(cosx=-\dfrac{4}{5}\) và \(\pi< x< \dfrac{3\pi}{2}\) tính \(P=tan\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)\)
2) giải phương trình \(2cosx-\sqrt{2}=0\)
3) phương trình lượng giác \(cos3x=cos\dfrac{\pi}{15}\) có nghiệm là
Cho hàm số y= f(x)=x^3-2x^2 (C) a) Tìm f'(x). Giải bất phương trình f'(x)>0 b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hoành độ x0=2
Cho hàm số y = f(x)=x^3-2x^2(C) a) tìm f'(x) . Giải bất phương trình f'(x)>0 b) viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hoành độ x0=2