Giá trị m để đường thẳng y = 2 x + m cắt đường cong y = x + 1 x - 1 tại hai điểm A, B phân biệt sao cho đoạn AB ngắn nhất là
A. m ≠ - 1
B. m = - 1
C. m < - 1
D. ∀ m ∈ ℝ
Cho hàm số y = 2 x + 3 x + 2 có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = x + m Các giá trị của tham số m để đường thẳng (C) cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt là:
A. m > 2
B. m > 6
C. m = 2
D. m < 2 hoặc m > 6
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = − 2 x + m cắt đồ thị của hàm số y = x + 1 x − 2 tại hai điểm phân biệt là:
A. 5 − 2 3 ; 5 + 2 3
B. − ∞ ; 5 − 2 6 ∪ 5 + 2 6 ; + ∞
C. − ∞ ; 5 − 2 3 ∪ 5 + 2 3 ; + ∞
D. − ∞ ; 5 − 2 6 ∪ 5 + 2 6 ; + ∞
Cho hàm số y = x + 1 x − 2 Số các giá trị tham số m để đường thẳng y = m + x luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trọng tâm tam giác OAB nằm trên đường tròn x 2 + y 2 − 3 y = 4 là
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = - x + m cắt đồ thị hàm số C : y = x - 2 1 - x tại hai điểm phân biệt là
A. |m| < 1
B. |m| > 2
C. m ≥ 2
D. |m| < 2
Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = − x + m cắt đồ thị hàm số C : y = x − 2 1 − x tại hai điểm phân biệt là
A. m > 2
B. m < 2
C. m ≥ 2
D. m < 1
Biết đồ thị (C) của hàm số y = 2 x + 1 x + 2 luôn cắt đường thẳng (d): y = -x + m tại hai điểm phân biệt A, B.Tìm giá trị của tham số m để độ dài đoạn AB là ngắn nhất.
B. m = 1
C. m = 0
D. m = 4
Tìm tất cả giá trị của tham số thực m để đường thẳng d : y = x + m cắt đồ thị hàm số y = − x + 1 2 x − 1 tại hai điểm phân biệt A, B.
A. m < 0
B. m ∈ ℝ
C. m > 1
D. m = 5
Tổng các giá trị của m để đường thẳng d: y = - x + m cắt (C): y = - 2 x + 1 x + 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 2 2 bằng
A. - 2
B. - 6
C. 0
D. - 1