Đáp án B
y ' = 3 x 2 + 2 x - 5 y ' = 0 ⇔ [ x = 1 x = - 5 3 y 0 = 0 , y 1 = - 3 , y 2 = 2
Đáp án B
y ' = 3 x 2 + 2 x - 5 y ' = 0 ⇔ [ x = 1 x = - 5 3 y 0 = 0 , y 1 = - 3 , y 2 = 2
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = - 2 x 4 + 4 x 2 + 3 trên đoạn [0;2] lần lượt là
A. 6 và -12
B. 6 và -13
C. 5 và -13
D. 6 và -31
Ký hiệu a, A lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x 2 + x + 4 x + 1 trên đoạn [ 0;2]. Giá trị a+ A bằng
A. 7
B. 18
C. 0
D. 12
Kí hiệu a, A lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x 2 + x + 4 x + 1 trên đoạn 0 ; 2 . Khi đó giá trị của a + A bằng:
A. 7
B. 18
C. 0
D. 12
Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x 4 - 2 x 2 + 3 trên đoạn [0;2]. Tính giá trị của biểu thức M+2m.
A. M+2m=13.
B. M+2m=5.
C. M+2m=14.
D. M+2m=15.
Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Biết rằng f(0)+f(3)=f(2)+f(5) Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số f(x) trên đoạn [0;5] lần lượt là
A. f(0), f(5)
B. f(2), f(0)
C. f(1), f(5)
D. f(2), f(5)
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị hàm y = f'(x) như hình vẽ. Biết rằng f ( 0 ) + f ( 3 ) = f ( 2 ) + f ( 5 ) . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn của f(x) trên đoạn [0;5] lần lượt là:
A . f ( 2 ) ; f ( 0 )
B . f ( 0 ) ; f ( 5 )
C . f ( 2 ) ; f ( 5 )
D . f ( 1 ) ; f ( 3 )
Cho hàm số f x = x 2 − 2 x − 3 e − x . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số F x = a x 2 + b x + c e − x trên đoạn − 1 ; 0 , biết rằng F ' x = f x , ∀ x ∈ ℝ . Tính T = a m + b M + c .
A. T = 2 − 24 e
B. T = 0
C. T = 3 − 2 e
D. T = − 16 e
Cho hàm số f x = x 2 − 2 x − 3 e − x . Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số F x = a x 2 + b x + c e − x trên đoạn − 1 ; 0 , biết rằng F ' x = f x , ∀ x ∈ ℝ . Tính T = a m + b M + c
A. T = 2 − 24 e
B. T = 0
C. T = 3 − 2 e
D. T = − 16 e
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 + x 2 − 5 x trên đoạn [0;2] lần lượt là:
A. 1;0
B. 2; -3
C. 3;1
D. 2;1