từ bàn.
từ bàn thứ nhất là cái bàn.
từ bàn thứ hai là bàn chuyện.
Xin ông ngồi vào (1) bàn rồi ta (2) bàn tiếp
Từ đồng âm: bàn
Từ bàn (1) nghĩa là bàn (sự vật)
Từ bàn (2) nghĩa là tính toán, bàn bạc về một chuyện nào đó
là từ bàn
từ bàn thứ nhất là "sự vật"
từ bàn thứ hai là "bàn bạc về việc nào đó"