Khi sản xuất nước ngọt có gas người ta thường nen khí carbon dioxide ở áp suất cao nhằm mục đích gì?
A. Tăng khả năng hòa tan của khí carbon dioxide trong nước
B. Giảm khả năng hòa tan của khí carbon dioxide trong nước
C. Không làm thay đổi khả năng hòa tan của khí carbon dioxide trong nước
D. Giảm nhanh lượng khí carbon dioxide trong nước
Câu 4: Cho biết khí N2 nặng hay nhẹ hơn khí O2 bao nhiêu lần?
(biết N = 14, O = 16)
Câu 5: tính tỉ khối hơi của khí H2 đối với không khí và cho biết khí H2 nặng hay nhẹ hơn không khí ? (biết H = 1)
Em hãy dự đoán nếu ta thổi khí H2 vào quả bóng Caosu (nhẹ) thì hiện tượng quan sát thấy sẽ như thế nào?
Câu 6: cho tiết tỉ khối hơi của khí A đối với khí H2 là 16 tính khối lượng mol của khí A?
Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra và giải thích hiện tượng đó khi cho một cây nến đang cháy vào một lọ thủy tinh rồi đậy nút kín.
a)Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra và giải thích hiện tượng đó khi cho một cây nến đang cháy vào một lọ thủy tinh rồi đậy nút kín.
b)Vì sao khi tắt đèn cồn người ta đậy nắp đèn lại?
a) Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra và giải thích hiện tượng đó khi cho một cây nến đang cháy vào một lọ thủy tinh rồi đậy nút kín.
b) Vì sao khi tắt đèn cồn người ta đậy nắp đèn lại?
Câu 24: Khi quan sát một hiện tượng, dựa vào đâu em có thể dự đoán đó là hiện tượng hóa học?
A. Sự bay hơi B. Sự sinh ra chất mới
C. Sự nóng chảy D. Sự đông đặc
Câu 25: Cho phản ứng: A + B C + D. Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có biểu thức liên hệ giữa khối lượng các chất trong phản ứng này là
A. mA + mB = mC + mD B. mA - mB = mC - mD
C. mA + mB = mC - mD D. mA - mB = mC + mD
Câu 26: Đốt cháy hết m gam kim loại magie (Mg) vừa đủ trong 3,2 gam khí oxi (O2) thu được 8g magie oxit (MgO). Khối lượng của magie (Mg) là
A. 11,2 gam B.4,8 gam C.1,12 gam D. 8,4 gam
Câu 27: 1 mol nguyên tử magie (Mg) chứa
A. 0,6.1022 nguyên tử Mg B. 6.1023 nguyên tử Mg
C. 0,6.1023 nguyên tử Mg D. 6.1022 nguyên tử Mg
Câu 28. Tỉ khối của khí cacbonđioxit (CO2) so với khí hiđro (H2) là
A. 20 B. 11 C. 44 D. 22
Câu 29: Hóa trị của nguyên tố lưu huỳnh trong hợp chất SO3 là
A. II B. IV C. III D. VI
Câu 30: Tỉ khối của khí B so với khí hiđro (H2) là 32. B là chất khí nào sau đây?
A. CO2. B. SO2. C. CO. D. NH3.
Câu 31: Bạn Thảo viết như sau: Na + O2 Na2O . Theo em trong môn hóa học gọi là gì ?
A. Phương trình chữ B. Sơ đồ phản ứng
C. Phương trình hóa học D. Công thức hóa học
Câu 24: Khi quan sát một hiện tượng, dựa vào đâu em có thể dự đoán đó là hiện tượng hóa học?
A. Sự bay hơi B. Sự sinh ra chất mới
C. Sự nóng chảy D. Sự đông đặc
Câu 25: Cho phản ứng: A + B C + D. Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có biểu thức liên hệ giữa khối lượng các chất trong phản ứng này là
A. mA + mB = mC + mD B. mA - mB = mC - mD
C. mA + mB = mC - mD D. mA - mB = mC + mD
Câu 26: Đốt cháy hết m gam kim loại magie (Mg) vừa đủ trong 3,2 gam khí oxi (O2) thu được 8g magie oxit (MgO). Khối lượng của magie (Mg) là
A. 11,2 gam B.4,8 gam C.1,12 gam D. 8,4 gam
Câu 27: 1 mol nguyên tử magie (Mg) chứa
A. 0,6.1022 nguyên tử Mg B. 6.1023 nguyên tử Mg
C. 0,6.1023 nguyên tử Mg D. 6.1022 nguyên tử Mg
Câu 28. Tỉ khối của khí cacbonđioxit (CO2) so với khí hiđro (H2) là
A. 20 B. 11 C. 44 D. 22
Câu 29: Hóa trị của nguyên tố lưu huỳnh trong hợp chất SO3 là
A. II B. IV C. III D. VI
Câu 30: Tỉ khối của khí B so với khí hiđro (H2) là 32. B là chất khí nào sau đây?
A. CO2. B. SO2. C. CO. D. NH3.
Câu 31: Bạn Thảo viết như sau: Na + O2 Na2O . Theo em trong môn hóa học gọi là gì ?
A. Phương trình chữ B. Sơ đồ phản ứng
C. Phương trình hóa học D. Công thức hóa học
lập công thức hóa học và cân bằng
a) đốt cháy P trong khí oxygen thu được P2O5
b) đốt cháy hóa toàn khí metan ( CH4) trong khí oxygen thu được khí carbonic và hơi nước
c) hòa tan Aluminium và HCl thu được AlCl3 và khí hiđro
d) hòa tan zinc vào hydrochloric acid ( HCl ) thu được ZnCl2 và khí hiđro
1.Nếu phản ứng hóa học được thực hiện trên 1 cái cân ? Dự đoán kg trước và sau phản ứng
2.Chỉ ra các dấu hiệu có thể quan sát để nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra