dishwasher is help's me wash and dry dishes
dishwasher is help's me wash and dry dishes
2. dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh ở thì quá khứ đơn
( dạng bài tập này khi làm các em phải thêm từ , chia động cho đúng thì của nó )
1 . I / go swimming / yesterday
2. Mrs . Nhung / wash / the dishes
V. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh ở thì Quá khứ đơn
1. I/ go swimming/ yesterday.
=> ________________________________
2. Mrs. Nhung/ wash/ the dishes.
=> ________________________________
3. my mother/ go shopping/ with/ friends/ in/ park.
=> ________________________________
4. Lan/ cook/ chicken noodles/ dinner.
=> ________________________________
5. Nam/ I/ study/ hard/ last weekend.
=> ________________________________
6. my father/ play/ golf/ yesterday.
=> ________________________________
7. last night/ Phong/listen/ music/ for two hours.
=> ________________________________
8. they/ have/ nice/ weekend.
=> ________________________________
9. she/ go/ supermarket yesterday.
=> ________________________________
10. We/ not go/ school last week.
=> ________________________________
electric cooker - cook rice ( làm 1 câu hoàn chỉnh ) [ đúng cho 2 tích ]
sử dụng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh
1 ) weather / here / not / and / dry / than / your / country /
-
2 ) one / think / not like / new neighbourhood / that / is / very / noisy .
-
3 ) hotel / more / expensive / motel
-
làm ơn giúp tớ
Bài tập 2 :Sắp xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh .
1.don't/speak/ I/English/well
2 .tonight/7/at/shops/The/close
3.the/door/Don't/shut
4.nice/How/meet/to/you
5.my/Where/umbrella/is/?
6.John/chess/play/can
7.father/dishes/wash/doesn't/My/the
8.can/My/is/big/not
9.for/please/open/door/the/me.
10 .children/are/Our/at / now.
Ai làm nhanh mình sẽ tick cho nha .
bài tập 2 :Sắp xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh :
1.donn't /speak /I /English /well
-
2 .tonight /7 /at /shops/The /close
-
3 .the/door/Don't/shut
-
4 .nice/how/meet/to/you
-
5.my/Where /umbrella/is ?
-
6.John/chess/play/can
-
7.father/dishes/wash/doesn't/My/the
-
8 .can /My/is/big/not
-
9.for/please/open/door/the/me.
-
10 .children/are/school/Our/at/now.
-
Ai làm nhanh tớ sẽ tick cho nhà .Thank you very much .Ai làm đúng và nhanh tôi cảm ơn bạn đó nhiều .
2. dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh ở thì quá khứ đơn
( dạng bài tập này khi làm các em phải thêm từ , chia động cho đúng thì của nó )
1 . I / go swimming / yesterday
2. Mrs . Nhung / wash / the dishes
3. my mother / go shopping / with / fiends / in / park
4 . Lan / cook / chicken noodles / dinner
5 . nam / I / study / hard / last weekend
6 . my father / play / golf / yesterday
7 . last night / Phong / listen / music / for two hours
8. they / have / nice / weekend
9. she / go / shupermarket yesterday
10 . we / not go / shool last week
Bài 24: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh:
1. does/always/my mother/the grocery shopping.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….
2. cooks/always/dinner/my father.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
3. my mother/the dishes/usually does.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
4. the dishes/sometimes/do/I
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
5. does/my brother/seldom/antthing.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
6. lazy/he/always/is.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
7. we/watch/often/TV/after dinner.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
8. are/Dan’s students/on time/usually.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
9. rarely/Olympic/British/win/athlete/medals.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
10. students/their/homework/usually/The/do.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
1.Hoàn chỉnh câu sau:
We/study/math/three times/week.
Lan/wash /hair/everyday.