Các kí hiệu sau cho chúng ta biết những điều gì?
a) SKNO3 =31,6g; SKNO3(100oC) =246g;
SCuSO4 = 20,7g; SCuSO4(100oC) =75,4g.
b)SCO2(20oC,1atm) =1,73g; SCO2(60oC,1 atm) = 0,07g
Câu 14: Nhiệt độ và áp suất ở điều kiện tiêu chuẩn của chất khí là
A. 00C, 20 atm. B. 00C, 1 atm.
C. 10C, 0 atm. D. 200C, 1 atm.
Có 100g khí sunfurơ S O 2 và 100g khí oxi, cả 2 khí này đều ở 20 o C và 1 atm. Biết rằng nếu thể tích mol khí ở điều kiện này là 24 lít. Nếu trộn 2 khối lượng khí trên với nhau (không có phản ứng xảy ra) thì thể tích hỗn hợp thu được là bao nhiêu?
Trong thiết bị tổng hợp nước có chứa 16,8 lít hỗn hợp khí Hạ và Oz (thể tích khí đo ở O°C-1atm). Bật tia lửa điện để thực hiện phản ứng đốt cháy Hạ. Sau khi phản ứng kết thúc, để nguội và đưa về điều kiện ban đầu (OC-1atm), thu được 6,3 gam nước HạO và còn lại V lit một chất khí.
1/. Tính % theo khối lượng và % theo thể tích hỗn hợp khí Hạ và O, ban đầu? 2/. Tìm giá trị của V ?
Có 100 gam khí oxi và 100 gam khí cacbon đioxit, cả 2 khí đều đo ở 20 º C và 1atm. Biết rằng thể tích mol khí ở những điều kiện này 24 lít. Nếu trộn 2 khối lượng khí trên với nhau (không có phản ứng hóa học xảy ra) thì hỗn hợp khí thu được có thể tích là bao nhiêu lít?
Có 100g khí oxi và 100g khí cacbon đioxit cả hai khí đều ở 25oC và 1atm. Biết rằng thể tích mol khí ở những điều kiện này có thể tích là 24l. Nếu trộn hai khối lượng khí trên với nhau (không có phản ứng xảy ra) thì hỗn hợp khí thu được có thể tích là bao nhiêu?
Thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của 12.1023 phân tử SO2 là
A.
4,48 lit
B.
22,4 lit
C.
2,24 lit
D.
44,8 lit
Tính khối lượng của: a)7437 mL khí nitrogen ở điều kiện tiêu chuẩn b)2,479 lít khí chlorine ơ điều kiện tiêu chuẩn
Số mol của 13,44 lít khí cacbonnic (CO2) ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 0,6 mol. B. 3 mol. C. 6 mol. D. 0,3 mol