Chọn từ có tiếng tự điền vào chỗ trống cho thích hợp:
a) Hùng giận quá, mất bình tĩnh, không còn………được nữa.
b) Cứ đến bảy giờ tối, bé Nhật Linh lại……….ngồi vào bàn học bài, không cần ai nhắc nhở.
3. Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống (...) trong câu chuyện sau đây (Biết rằng chỗ trống đánh số (1) chứa tiếng có âm đầu là r, d hoặc gi, chỗ trống đánh số (2) chứa tiếng có vần ên hoặc ênh ) :
TO BẰNG MẸ KHÔNG ?
Ếch con cùng lũ bạn đang chơi ........(2) bờ sông. Từ đâu một con bò chạy lại, uống nước. Bầu trời đang ........(2) mông là tự nhiên bỗng tối sầm. Ếch con sợ quá, chạy vội về hang. Mặt nó tái nhợt. Mẹ hỏi :
- Sao hốt hoảng thế con ? Con bị ........(2) à ?
- Không, mẹ ơi ! Có một con gì lớn khủng khiếp.
- Nó trông ........(1) con ........(1) mà con sợ thế ? Nó to hơn cả mẹ kia à ?
- To hơn cả mẹ.
Ếch mẹ phình bụng ........(1) hỏi con :
- Thế nó có to bằng này không ?
- To hơn nhiều. Mẹ chưa bằng một góc nhỏ của nó.
Ếch mẹ hít một hơi ........(1) sâu ........(1) phình ........(1)
Ếch con vẫn lắc đầu.
Bực mình, ếch mẹ cố hết sức, phình bụng ........(1) thêm nữa.
“Bụp”. Người ếch mẹ bỗng bắn tận ........(2) trần hang. Bụng nó ........(1) toang.
Bài 2: Tìm từ có tiếng "lạc" thích hợp điền vào chỗ trống:
a) Mặc dù gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống, cô Tâm vẫn rất.......yêu đời
c) Nếu không có điện thoại thì giờ chúng ta......với nhau sẽ rất khó khăn
d) Vì không cẩn thận, cô Thoa đã để hồ sơ bị...........................................
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
1. Một diệt xe tăng.
2. Có đấu tranh.
3. nhận khuyết điểm.
4. Nghĩa quân xung trận.
Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có :
a) Các từ ghép : b) Các từ láy :
- mềm ..... - mềm .....
-xinh..... -xinh.....
-khoẻ..... -khoẻ.....
-nhớ..... -nhớ.....
-buồn..... -buồn.....
. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau sau:
(1) Ăn ngay .....
(2) Ăn ngay mọi việc lành.
(3) Nói thật không sợ ……………………………… ……………
(4) Thuốc đắng dã tật .... mất lòng.
(5) Nói gần nói xa chẳng qua ………………………………………..
(6) Mật ngọt chết người, những câu cay đắng là nơi ……………………………….
(Từ điển: sự thật, thật thà, mất lòng, nói thật (2 lần), nói thẳng.)
1. Khoanh tròn các từ có tiếng “chí” không cùng nhóm nghĩa với tiếng chí của các từ còn lại:
a. Ý chí, chí lý, chí hướng, chí khí, quyết chí
b. Chí thân, chí phải, chí thú, chí nguyện, chí công
2. Tìm từ có tiếng “ chí” điền vào chỗ trống trong những câu sau :
a. Lan là người bạn………..của tôi
b. Bây giờ chú ấy đã ……….làm ăn
c. Bác Hồ………..ra đi tìm đường cứu nước
d. Bác Hồ là tấm gương sáng về cần kiệm, liêm chính,……….., vô tư
3. Gạch dưới các tính từ trong đoạn văn sau :
Những mảnh vườn trở nên xanh mát trong màu lá tươi non. Cây đào cổ thụ, lá thon dài nhỏ nhỏ như những chiếc thuyền xanh tí hon, như những con mắt lá răm của các cô gái…lay động trong mưa bay như giục những nụ hoa li ti mau mở ra, những bông hoa phớt hồng năm cánh có cái nhụy vàng mỏng manh để hứng lấy những sợi mưa dai và những sợi chỉ từ trên trời thả xuống, nhưng chỉ cảm thấy tê tê trên da thịt, chứ mắt thường không nhận thấy.
Bài 2: Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có :
a) Từ ghép phân loại b) Từ ghép tổng hợp c) Từ láy
- nhỏ..... - nhỏ..... - nhỏ.....
- lạnh..... - lạnh..... - lạnh.....
- vui..... - vui..... - vui.....
- xanh... - xanh..... - xanh.....
Làm hộ mình nhanh nhé!!!
Mình cần gấp
Bài 3 : Tìm tính từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau:
a) Mẹ em nói năng rất ……………………………………………………………………
b) Bạn Hà xứng đáng là người con ………………………, trò …………………..
c) Trên đường phố, mọi người và xe cộ đi lại …………………………………………….