Tìm hai từ nói về vẻ đẹp của con người
Câu 7: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu vừa tìm được :
Câu 8: Ghi vào chỗ trống các từ ngữ thích hợp để đặt câu kể “Ai là gì ”:
......................... là người Hà Nội
.........................là người mẹ thứ hai của em.
Bài 2: Tìm từ có tiếng chí điền vào chỗ trống trong những câu sau:
a. Anh nói thật là……, làm sao mà không nghe theo anh được.
b. Được bạn bè giúp đỡ, Vinh…..học hành.
c. Trần Quốc Toản tuy còn nhỏ tuổi nhưng rất có…………..
d. Mọi người đã ra về sau khi bỏ nắm đất cuối cùng, con chó vẫn nán lại bên mộ của chủ với nét mặt buồn rầu. Nó quả là con vật………..
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu thành ngữ nói về tài năng:
1. Học rộng tài
2. Học một biết mười
3. hay cày giỏi
4. Người ta là đất
5. Tài cao chí
Điền vào chỗ trống trừ ngữ thích hợp làm vị ngữ để hoàn chỉnh câu kể Ai là gì?
-Bạn Bích Vân.....
-Hà Nội........
-Dân tộc ta.....
Bài 13:tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu khiến sau:
a..............................viết một đoạn văn ngắn tả cảnh đẹp quê hương em.
b..............................nhìn vào đó,hại mắt lắm.
c..............................các bạn nói nhỏ hơn một chút!
d..............................nhận được sự giúp đỡ từ nhà trường.
e..............................học sinh chơi các trò chơi nguy hiểm!
Câu 4 : Điền chủ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau:
a)…………………………. mải mê ấp trứng, quên cả ăn, chỉ mong ngày trứng nở thành con.
b) ........................................hót ríu rít trên cành xoan, như cũng muốn đi học cùng chúng em.
c) Trong chuồng, ..................kêu “chiêm chiếp”, ...................kêu “ cục tác”, ....................thì cất tiếng gáy vang.
Câu 7: Xác định CN của các câu kể Ai - là gì?
a............ là người được toàn dân kính yêu và biết ơn.
b............. là những người đã cống hiến đời mình cho sự nghiệp bảo vệ Tổ Quốc.
c........... là người tiếp bước cha anh xây dựng Tổ Quốc Việt Nam ngày càng giàu đẹp
. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau sau:
(1) Ăn ngay .....
(2) Ăn ngay mọi việc lành.
(3) Nói thật không sợ ……………………………… ……………
(4) Thuốc đắng dã tật .... mất lòng.
(5) Nói gần nói xa chẳng qua ………………………………………..
(6) Mật ngọt chết người, những câu cay đắng là nơi ……………………………….
(Từ điển: sự thật, thật thà, mất lòng, nói thật (2 lần), nói thẳng.)
Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu sau: ...vì mải mê ấp trứng, quên cả ăn, chỉ mong ngày trứng nở thành con.