Lời giải:
$2$ dm2 > $20$ cm2
$4$ dm2 = $400$ cm2
$150$ dm2 < $15$ m2
$45000$ cm2 < $45$ m2
2dm2 > 20cm2
4dm2 = 400cm2
150dm2 < 15m2
45000cm2 < 45m2
2 dm2 > 20cm2
4 dm2 = 400cm2
150dm2 < 15m2
45000cm2 < 45m2
Lời giải:
$2$ dm2 > $20$ cm2
$4$ dm2 = $400$ cm2
$150$ dm2 < $15$ m2
$45000$ cm2 < $45$ m2
2dm2 > 20cm2
4dm2 = 400cm2
150dm2 < 15m2
45000cm2 < 45m2
2 dm2 > 20cm2
4 dm2 = 400cm2
150dm2 < 15m2
45000cm2 < 45m2
Số cần điền vào chỗ chấm để: 15 m 2 9 dm 2 = ……………. dm 2 là
Điền dấu “ <> =” vào chỗ chấm:
3 m2 6 dm2 …… 36 dm2 5 dm2 99 cm2 …… 6 dm2
2 dm2 8 cm2 …… 208 cm2 24 m2 …… 240 000 cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 15m2 = ... cm2 m2 = ... dm2
103m2 = ... dm2 dm2 = ... cm2
2110dm2 = ... cm2 m2 = ... cm2
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6/16 ... 23/64
Diền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1/5 dm2 ... 20 cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m2 = ….dm2
400 dm2 = ….m2
100dm2 = …m2
2110 m22= …dm2
1m2 = …cm2
15m2 = ….cm2
10 000 cm2 = …m2
1dm22cm2 = …cm2
điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm :
9m2 500 dm2 .........95m2
Điền dấu >, =, < vào chỗ chấm
2001 cm 2 . . . 20 dm 2 10 cm 2
7 m 2 4 d m 2 = ... d m 2 .
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 74
B. 704
C. 740
D. 7004
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2 tạ 4 yến= …… yến
b) 2 tấn 4 tạ = ….. tạ
c) 307 dm 2 = . . . m 2 . . . dm 2
d) 4 dm 2 16 cm 2 = …… cm 2