điền giấu > < =
1,5 giờ 1 giờ 5 phút 0,15 giây 25 giây
0,5 giờ 50 phút 0,75 giờ 30 phút
30 giây \(\dfrac{1}{2}\) phút 1\(\dfrac{1}{3}\) giờ 75 phút
điền giấu > < =
1,5 giờ 1 giờ 5 phút 0,15 giây 25 giây
0,5 giờ 50 phút 0,75 giờ 30 phút
30 giây \(\dfrac{1}{2}\) phút 1\(\dfrac{1}{3}\) giờ 75 phút
điền giấu > < =
1,5 giờ 1 giờ 5 phút 0,15 giây 25 giây
0,5 giờ 50 phút 0,75 giờ 30 phút
30 giây \(\dfrac{1}{2}\) phút 1\(\dfrac{1}{3}\) giờ 75 phút
2)Điền dấu <,>,= thích hợp vào chỗ chấm:
\(\dfrac{1}{3}\) giờ=..... 30 phút 17m3 9dm3........ 1709dm3
12dm2......12019cm2 3,6 giờ......... 3 giờ 36 phút
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
viết số đo thời gian (theo mẫu):
Mẫu:2 giờ 30 phút=2 giờ+\(\dfrac{1}{2}\) giờ=\(2\dfrac{1}{2}\) giờ
3 giờ 15 phút=
4 phút 30 giây=
1 giờ 15 phút = phút 2 giờ 30 phút = phút
\(\dfrac{4}{5}\) giờ = phút 1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ = phút
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
Điền phân số thích hợp vào chỗ trống:
1 giờ 20 phút = ..... giờ
1 giờ 30 phút = ...... giờ
2 giờ 24 phút = ...... giờ