7 ngày =....giờ
5 năm =....tháng
1 ngày rưỡi = .... giờ
1 năm rưỡi =.... tháng
2 năm 9 tháng =.... tháng
2 giờ =....giây
4 giờ =....phút
2,5 giờ =....phút
5 phút =....giây
1 ngày rưỡi =.... giờ
\(\dfrac{1}{2}\) giờ =.... phút
\(\dfrac{1}{5}\) phút=....giây
\(\dfrac{3}{4}\)ngày =....giờ
2\(\dfrac{3}{4}\)phút = .... phút 7,1036 m3 = .........dm3
198 phút = .... giờ .... phút 5904 m2 = 59.... 4 .....
7m2 15 dm2 = .... m2 1 năm 3 tháng = ....... tháng
1284 dm3 = .... m3 ...... dm3 \(\dfrac{2}{5}\) tấn = ........ kg
A)728 dm2 =...m3
B) 81m3 81dm3=....m2
C)\(\dfrac{5}{8}\)phút=...giây
E) 18 giờ=...ngày
F)\(2\dfrac{5}{8}\) năm=...tháng
9 tháng=\(\dfrac{......}{......}\) năm
1.
1 thế kỉ =.........năm
1 năm nhuận =.........ngày[cứ bốn năm lại có một năm nhuận].
2.
tháng 1,tháng 3,tháng 5,tháng 7 ,tháng 8,tháng 10,tháng 12 đều có ...........ngày
tháng 2 có ......ngày[vào năm nhuận tháng 2 có......ngày]
tháng 4,tháng 6,tháng 9,tháng 11 có .........ngày.
3.
1,5 năm =12 tháng x1,5 .......tháng
2/3 giờ = 60 phút x.........=........phút
3,2 giờ =......phút x.....=.............phút
216 phút = 3 giờ ......phút = .............giờ.
Đúng ghi Đ , Sai ghi S
9 năm 7 tháng - 5 năm 9 tháng = 4 năm 8 tháng
15 năm 1 tháng - 12 năm 10 tháng = 2 năm 3 tháng
2 năm 16 tháng : 2 - 1 năm 9 tháng
2 năm rưỡi = ... tháng
4 năm 3 tháng =... tháng
2 ngày =... giờ
\( \frac{3}{4}\)ngày =... giờ
48 tháng =... năm
1 năm rưỡi =... năm... tháng
30 giờ =... ngày... giờ
0,5 ngày =... giờ
2\(\frac{1}{2}\)giờ =... phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 thế kỉ = ...năm
1 năm = ...tháng
1 năm không nhuận có ...ngày
1 năm nhuận có...ngày
1 tháng có...(hoặc...) ngày
Tháng 2 có ...hoặc...ngày.