Đáp án C.
Hai điện tích này phải cùng dấu và cùng độ lớn.
Đáp án C.
Hai điện tích này phải cùng dấu và cùng độ lớn.
Đặt 4 điện tích có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh a với điện tích dương tại A và C, điện tích âm tại B và D. Cường độ điện trường tại giao điểm của hai đường chéo của hình vuông có độ lớn
A. E = 4 k q 2 ε a 2 .
B. E = 4 k q ε a 2 .
C. E = k q 2 ε . a 2 .
D. E = 0.
Hai điện tích q 1 < 0 và q 2 > 0 với | q 2 | > | q 1 | đặt tại hai điểm A và B như hình vẽ (I là trung điểm của AB). Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra bằng 0 nằm trên
A. AI.
B. IB.
C. By.
D. Ax.
Một điện tích điểm gây ra cường độ điện trường tại A bằng 36 V/m, tại B bằng 9 V/m. Hỏi cường độ điện trường tại trung điểm C của AB là bao nhiêu, biết hai điểm A, B nằm trên cùng một đường sức.
A. 30 V/m.
B. 25 V/m.
C. 16 V/m.
D. 12 V/m.
Tại 3 đỉnh của hình vuông cạnh a đặt 3 điện tích dương cùng độ lớn. Cường độ điện trường do 3 điện tích gây ra tại đỉnh thứ tư có độ lớn
A. E = k q ε a 2 ( 2 - 1 2 ).
B. E = k q ε a 2 ( 2 + 1 2 ).
C. E = k q ε a 2 2 .
D. E = 3 k q 2 ε a 2 .
Hai điện tích điểm q 1 = 5 n C , q 2 = - 5 n C đặt tai hai điểm A, B cách nhau 10 cm. Xác định véctơ cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại trung điểm của đoạn thẳng AB.
A. 18000 V/m.
B. 45000 V/m.
C. 36000 V/m.
D. 12500 V/m.
Có hai điện tích q 1 = 5 . 10 - 9 C và q 2 = - 5 . 10 - 9 C , đặt cách nhau 10 cm trong không khí. Cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra tại điểm cách điện tích q 1 5 cm và cách điện tích q 2 15 cm là
A. 20000 V/m.
B. 18000 V/m.
C. 16000 V/m.
D. 14000 V/m.
Cường độ điện trường do điện tích +q gây ra tại điểm A cách nó một khoảng r có độ lớn là E. Nếu thay bằng điện tích -2q và giảm khoảng cách đến A còn một nữa thì cường độ điện trường tại A có độ lớn là
A. 8E.
B. 4E.
C. 0,25E.
D. E.
Hai điện tích điểm q 1 v à q 2 đặt tại hai điểm cố định A và B. Tại điểm I nằm trong đoạn thẳng nối AB và ở gần A hơn B người ta thấy điện trường tại đó có cường độ bằng không. Có thể kết luận là
A. q 1 v à q 2 cùng dấu, | q 1 | > | q 2 |.
B. q 1 v à q 2 trái dấu, | q 1 | > | q 2 |.
C. q 1 v à q 2 cùng dấu, | q 1 | < | q 2 |.
D. q 1 v à q 2 trái dấu, | q 1 | < | q 2 |.
Tại A có điện tích điểm q 1 , tại B có điện tích điểm q 2 . Người ta tìm được điểm M tại đó điện trường bằng không. M nằm trong đoạn thẳng nối A, B và ở gần A hơn B. Có thể nói gì về dấu và độ lớn của các điện tích q 1 , q 2 ?
A. q 1 , q 2 cùng dấu; | q 1 | > | q 2 |.
B. q 1 , q 2 khác dấu; | q 1 | > | q 2 |.
C. q 1 , q 2 cùng dấu; | q 1 | < | q 2 |.
D. q 1 , q 2 khác dấu; | q 1 | < | q 2 |.