Điền vào mỗi chỗ trống trong những câu sau một động từ phù hợp về nghĩa và dạng đúng của động từ:
1.I was glad a present from my old closest friend.
2.I was relieved out that I had passed the exam.
3.The jet pilot was very lucky alive after the plane crash.
5.Sunny didn’t feel like going anywhere. She was content at home and a book.
6.The teacher is always willing the students with difficult exercises
7.The students are motivated part in the English speaking comtest.
8.Jessica was hesitant home alone on the dark street.
Đặt câu so sánh hơn với so nhất nhất với từ cheap
đặt câu tiếng anh với từ popular, crete, respect
đặt câu với 5 từ complicated,ordirary,cowboy,traditional,station
Hãy viết và đặt câu với một số từ vựng liên quan đến chủ đề MUSIC.
Ví dụ:
1. composer (người sáng tác): Beethoven is one of the most famous composers.
Mỗi bạn tìm ra ít nhất 5 từ và đặt 5 câu, không trùng với bạn trước nhé.
Các em hãy xem video dưới đây để học nhiều hơn các từ vựng về chủ đề này.
https://www.youtube.com/watch?v=y_2d5zVj8vo
we are study Maths now?
đặt câu hỏi với từ in nghiêng
Đặt câu hỏi cho từ gạch chân
Giải giúp mình 2 ảnh này với ạ (đặt câu hỏi ạ)
Giúp em phần đặt câu hỏi bày với ạ. Lát em phải nộp r