Đặt câu với từ lòng vị tha
Xếp các từ sau thành 3 loại : danh từ , động từ, tính từ
quyết tâm, bền lòng, kiên nhẫn, vững lòng, từ bỏ, bỏ cuộc, nản chí, đầu hàng, khó khăn, gian khổ, gian nan, thử thách, thách thức
Câu 1: Chúng ta nên làm gì để thể hiện lòng biết ơn đối với ông bà, cha mẹ?
Câu 2:Câu hỏi “An đấy thật ư con?” dùng với mục đích gì?
A. Dùng đề hỏi |
B. Dùng để khẳng định |
Câu 3: Em hãy đặt một câu có hình ảnh so sánh với từ “chiếc diều”;
Câu 4: Em hãy đặt một câu có hình ảnh so sánh với từ “ngọn nến”
Câu 5 Viết 2-3 câu văn giới thiệu về trò chơi thả diều.
a. Tìm 10 từ ghép có tiếng "nhân" có nghĩa là người.
b. 5 từ ghép có tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người.
c. Đặt câu với 2 từ tìm được(mỗi nhóm 1 từ).
Tìm từ có tiếng vui có nghĩa sau đây và đặt câu với mỗi từ đó
a. Hoạt động làm cho con người thấy thoải mái.
b. Cảm giác hài lòng của một ai đó.
c. Tính cách của những người có tính hài hước.
d. Sự bằng lòng về một vấn đề của mỗi người.
Câu 2. a) Ghi lại 3 từ đồng nghĩa với từ quyết chí:………………………….
b) Ghi lại 5 từ trái nghĩa với từ quyết chí (biết rằng có 3 từ có tiếng chí và 2 từ có tiếng nản):
(1)……………… (2)…………… (3)…………...
(4)……………… (5)……………
Từ nào dưới đây có nghĩa là "Có khả năng tiếp tục làm việc đã định một cách bền bỉ, không nản lòng, mặc dù thời gian kéo dài"? ước mơ, nguyện vọng ,chí tình, kiên nhẫn.
a) Em hãy điền một từ trái nghĩa thích hợp vào ô trống (…) dưới đây.
- Khoai ruộng lạ, mạ ruộng ……….…
- Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ………. con lăn
- Lên thác ……… ghềnh
- Của ít lòng………...
b) Hãy đặt câu với một trong những từ tìm được.
Tìm và đặt câu với một thành ngữ nói về lòng dũng cảm.
Mong mn giúp
Hãy tìm một danh từ và đặt câu với danh từ đó.
Hãy tìm một động từ và đặt câu với động từ đó.
Hãy tìm một tính từ và đặt câu với tính từ đó.