\(y=-x^5+6x^3+3\sqrt{x}\)
=>\(y'=-5x^4+6\cdot3x^2+3\cdot\dfrac{1}{2\sqrt{x}}\)
=>\(y'=-5x^4+18x^2+\dfrac{3}{2\sqrt{x}}\)
\(y=-x^5+6x^3+3\sqrt{x}\)
=>\(y'=-5x^4+6\cdot3x^2+3\cdot\dfrac{1}{2\sqrt{x}}\)
=>\(y'=-5x^4+18x^2+\dfrac{3}{2\sqrt{x}}\)
Tính các đạo hàm của hàm số sau:
a) \(y=\sqrt{x}\left(x+3\right)\)
b) \(y=\sqrt{2x^2-6x-9}\)
c) \(y=\left(\sqrt{x^2+1}+x\right)^{10}\)
1. đạo hàm của hàm số f(x) = 2x - 5 tại \(x_0=4\)
2. đạo hàm của hàm số \(y=x^2-3\sqrt{x}+\dfrac{1}{x}\)
3. đạo hàm của hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{x+9}{x+3}+4\sqrt{x}\) tại điểm x = 1
tính đạo hàm của các hàm số sau
a) \(y=x^2+3x-6x^6+\dfrac{2x-3}{x-1}\)
b) \(y=3x^2-4x+\sqrt{2x^2-3x+1}\)
c) \(y=\sqrt{4x^2-3x+1}-4\)
1) đạo hàm của hàm số \(y=x^2-3\sqrt{x}+\dfrac{1}{x}\)
2) đạo hàm của hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{x+9}{x+3}+4\sqrt{x}\) tại điểm x = 1
Tính đạo hàm của hàm số
1.\(y=\dfrac{1}{4}x^2-x+3\)
2.y=(sinx-1)(2x-3)
3.\(y=\sqrt{x^2-3x+1}\)
4.y \(=\dfrac{x-1}{x+3}\)
tính đạo hàm của các hàm số sau
a) \(y=\dfrac{x^2+3x-1}{x+2}\)
b) \(y=\dfrac{2x^2-x}{x^2+1}\)
c) \(y=\dfrac{3-2x}{x-1}+\sqrt{2x-3}\)
A) y= ( x+1) ( căn x - 1)
B) y= (x^2 -3) ( x^3 + 3x^2 - 5)
Tính đạo hàm
Đạo hàm của hàm số y=(x^3-x^2)^3
1) cho hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{1}{3}x^3-2\sqrt{2}x^2+8x-1\) có đạo hàm là f'(x). Tập hợp những giá trị của x để f'(x) = 0
2) cho hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{3-3x+x^2}{x-1}\) giải bất phương trình f'(x) = 0
Cho hàm số y = - 2 x 2 + x - 7 x 2 + 3 . Đạo hàm y' của hàm số là:
A. - 3 x 2 - 13 x - 10 x 2 + 3 2
B. - x 2 + x + 3 x 2 + 3 2
C. - x 2 + 2 x + 3 x 2 + 3 2
D. - 7 x 2 - 13 x - 10 x 2 + 3 2