Chọn đáp án B
Theo SGK Địa lí trang 68, dân số nước ta tăng thêm trung bình hơn1 triệu người mỗi năm.
Chọn đáp án B
Theo SGK Địa lí trang 68, dân số nước ta tăng thêm trung bình hơn1 triệu người mỗi năm.
Dân số nước ta trung bình mỗi năm tăng thêm 1 triệu người đã gây ra khó khăn gì trong việc phát triển kinh tế - xã hội ?
A. Tiếp thu khoa học kĩ thuật hiện đại
B. Chuyển dịch cơ cấu lao động
C. Giải quyết vấn đề việc làm
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
Dân số nước ta trung bình mỗi năm tăng thêm 1 triệu người đã gây ra khó khăn gì trong việc phát triển kinh tế - xã hội ?
A. Tiếp thu khoa học kĩ thuật hiện đại
B. Chuyển dịch cơ cấu lao động
C. Giải quyết vấn đề việc làm
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
Cho bảng số liệu sau:
Năm |
1999 |
2003 |
2005 |
2009 |
2013 |
Dân số (triệu người) |
76,6 |
80,5 |
83,1 |
85,8 |
89,7 |
Sản lượng (triệu tấn) |
33,2 |
37,7 |
39,6 |
43,3 |
49,3 |
Lựa chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng của dân số, sản lượng lương thực và sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của nước ta
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ hình cột.
D. Biểu đồ kết hợp.
Cho bảng số liệu sau:
Dân số và sản lượng lương lương thực nước ta giai đoạn 1999 - 2013
Năm |
1999 |
2003 |
2005 |
2009 |
2013 |
Dân số (triệu người) |
76,6 |
80,5 |
83,1 |
85,8 |
89,7 |
Sản lượng (triệu tấn) |
33,2 |
37,7 |
39,6 |
43,3 |
49,3 |
Giải thích nào sau đây đúng nhất:
Bình quân lương thực theo đầu người tăng là do:
A. Dân số tăng và sản lượng lương thực tăng
B. Dân số giảm và sản lượng lương thực tăng
C. Dân số tăng và sản lượng lương thực giảm
D. Sản lượng lương thực tăng nhanh hơn dân số
Dân số nước ta năm 2003 là 80,9 triệu người, tốc độ gia tăng dân số là 1,32% và không đổi thì dân số năm 2018 là
A. 90,0 triệu người
B. 89,49 triệu người
C. 98,49 triệu người
D. 88,66 triệu người
Dân số nước ta năm 2003 là 80,9 triệu người, tốc độ gia tăng dân số là 1,32% và không đổi thì dân số năm 2018 là
A. 90,0 triệu người
B. 89,49 triệu người
C. 98,49 triệu người
D. 88,66 triệu người
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA TRUNG QUỐC, NĂM 1985 VÀ 2004
Năm |
1985 |
2004 |
Số dân (triệu người) |
1.058 |
1.300 |
Sản lượng lương thực (triệu tấn) |
339,8 |
422,5 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết sản luợng lương thực bình quân theo đầu người của Trung Quốc năm 1985 và 2004 lần lượt là: (Đơn vị: kg/người)
A. 321,2 và 325,0.
B. 320,1 và 325,0.
C. 321,2 và 325,1.
D. 325,0 và 324,0.
Cho bảng số liệu
Dân số và sản lượng lúa của Việt Nam trong thời kì 1981 – 2004
Năm |
1981 |
1990 |
1994 |
1996 |
1999 |
2004 |
Số dân( triệu người) |
54,9 |
66,2 |
72,5 |
75,4 |
76,3 |
82,0 |
Sản lượng lúa (triệu tấn) |
12,4 |
19,2 |
23,5 |
26,4 |
31,4 |
35,8 |
Sản lượng bình quân theo đầu người năm 2004 tương ứng là:
A. 346,4 kg/người.
B. 432,3 kg/người.
C. 436,6 kg/người.
D. 512,7 kg/người.
Cho bảng số liệu
Dân số và sản lượng lúa của Việt Nam trong thời kì 1981 – 2004
Năm |
1981 |
1990 |
1994 |
1996 |
1999 |
2004 |
Số dân(triệu người) |
54,9 |
66,2 |
72,5 |
75,4 |
76,3 |
82,0 |
Sản lượng lúa (triệu tấn) |
12,4 |
19,2 |
23,5 |
26,4 |
31,4 |
35,8 |
Sản lượng bình quân theo đầu người năm 2004 tương ứng là
A. 436,6 kg/người.
B. 346,4 kg/người.
C. 512,7 kg/người.
D. 432,3 kg/người.
Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN dân SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
Năm |
Tổng số dân (triệu người) |
Số dân thành thị (triệu người) |
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) |
2005 |
82,4 |
22,3 |
1,33 |
2010 |
86,9 |
26,5 |
1,03 |
2012 |
88,8 |
28,3 |
0,99 |
2015 |
91,7 |
31,1 |
0,94 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tổng số dân, số dân thành thị và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp.