Câu 1:Trong ngôn ngữ Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng với cấu trúc lặp For ..to..do
A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’);
C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’);
A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Hãy khoanh tròn ý đúng nhất.
Câu 1:Trong ngôn ngữ Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng với cấu trúc lặp For ..to..do
A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’);
C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’);
Câu 2:Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 22 do begin…end; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện?)
A. Không lần nào B. 22 lầnC. 20 lần D. 30 lần
Câu 3:Khi thực hiện đoạn chương trình sau: n:=100; T:=10;
While T>20 do begin T:=T – 10; n:=n+5; end;
Hãy cho biết giá trị của biến n bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 100 C. 16 D. 15
Câu 4:Đoạn chương trình này thực hiện bao nhiêu vòng lặp
S:=0;A:=2;while A<5 do S:=S+A;
A. 1 vòng lặp B. Lặp vô hạn
C. 25 vòng lặp D. Không có vòng lặp nào
Câu 5:Hãy phân biệt câu lệnh trong chương trình trên đúng hay sai và đánh dấu “x” vào ô ở cột tương ứng trong bảng dưới đây?
Câu | Đúng | Sai |
a. While a<=b do writeln (‘A’); |
|
|
b. For i:=10 to 1 do writeln(‘A’); |
|
|
c. Var X: array[1..10] of integer; |
|
|
d. Var X: array[15..8] of integer; |
|
|
A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Hãy khoanh tròn ý đúng nhất.
Câu 1:Trong ngôn ngữ Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng với cấu trúc lặp For ..to..do
A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’);
C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’);
Câu 2:Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 22 do begin…end; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện?)
A. Không lần nào B. 22 lầnC. 20 lần D. 30 lần
Câu 3:Khi thực hiện đoạn chương trình sau: n:=100; T:=10;
While T>20 do begin T:=T – 10; n:=n+5; end;
Hãy cho biết giá trị của biến n bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 100 C. 16 D. 15
Câu 4:Đoạn chương trình này thực hiện bao nhiêu vòng lặp
S:=0;A:=2;while A<5 do S:=S+A;
A. 1 vòng lặp B. Lặp vô hạn
C. 25 vòng lặp D. Không có vòng lặp nào
Câu 5:Hãy phân biệt câu lệnh trong chương trình trên đúng hay sai và đánh dấu “x” vào ô ở cột tương ứng trong bảng dưới đây?
Câu | Đúng | Sai |
a. While a<=b do writeln (‘A’); |
|
|
b. For i:=10 to 1 do writeln(‘A’); |
|
|
c. Var X: array[1..10] of integer; |
|
|
d. Var X: array[15..8] of integer; |
|
|
B. TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu 1: Hãy điền đúng , sai (đánh dấu x) và sửa chương trình sau: (3điểm)
Viết chương trình tính H và tìm n biết H= và H >1.85
Câu lệnh | Đ | S | Sửa lỗi |
Use_Crt; |
|
|
|
Var I, n,H :interge; |
|
|
|
Begin; |
|
|
|
H:=1; n:=0; |
|
|
|
clrscr; |
|
|
|
while H<= 1.85 do |
|
|
|
begin n:=n+2; |
|
|
|
if n mod 2 =1 then H:= H+1/n; |
|
|
|
End. |
|
|
|
writeln('so can tim la ,n,’tong la:,H); |
|
|
|
readln end; |
|
|
|
Câu 2: (5 điểm)
a) Hãy mô tả thuật toán chương trình nhập n số nguyên từ bàn phím. Đếm xem có bao nhiêu số chẵn và tính tổng của các số chẵn. Biết N cũng được nhập từ bàn phím
b)Viết chương trình nhập dãy số nguyên từ bàn phím. Đếm xem có bao nhiêu số chẵn và tính tổng của các số chẵn. Biết N cũng được nhập từ bàn phím
Ai giúp mk với
A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Hãy khoanh tròn ý đúng nhất.
Câu 1:Trong ngôn ngữ Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng với cấu trúc lặp For ..to..do
A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’);
C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’);
Câu 2:Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 22 do begin…end; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện?)
A. Không lần nào B. 22 lầnC. 20 lần D. 30 lần
Câu 3:Khi thực hiện đoạn chương trình sau: n:=100; T:=10;
While T>20 do begin T:=T – 10; n:=n+5; end;
Hãy cho biết giá trị của biến n bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 100 C. 16 D. 15
Câu 4:Đoạn chương trình này thực hiện bao nhiêu vòng lặp
S:=0;A:=2;while A<5 do S:=S+A;
A. 1 vòng lặp B. Lặp vô hạn
C. 25 vòng lặp D. Không có vòng lặp nào
Câu 5:Hãy phân biệt câu lệnh trong chương trình trên đúng hay sai và đánh dấu “x” vào ô ở cột tương ứng trong bảng dưới đây?
Câu | Đúng | Sai |
a. While a<=b do writeln (‘A’); |
|
|
b. For i:=10 to 1 do writeln(‘A’); |
|
|
c. Var X: array[1..10] of integer; |
|
|
d. Var X: array[15..8] of integer; |
|
|
j:=1;k=2 For i:=1 to 5 do Begin J:=j+1 K:=k+j Writeln(j,k); End. A.20 B.21 C.22 D.23 Tự luận là nêu cú pháp câu lệnh lặp và chú thích từng thành phần
Câu 1: Câu lệnh viết đúng cú pháp là: *
A. While <điều kiện> to <câu lệnh>;
B. While <điều kiện> do <câu lệnh>;
C. While <điều kiện> to <câu lệnh1> do;
D. While <điều kiện>; do <câu lệnh>;
Câu 2: Cú pháp của câu lệnh lặp for … do … là ? *
A. If (điều kiện) then (câu lệnh);
B. Var n, i:interger;
C. Phải kết hợp cả a, b và c.
D. For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Câu 3: Hoạt động nào sau đây có thể tính toán được số lần làm việc: *
A. Múc từng gáo nước đến đầy bể
B. Đi lên tầng, đến tầng 10 thì dừng
C. Học cho tới khi thuộc bài
D. Nhặt từng cọng rau cho tới khi xong
Câu 4: Vòng lặp while .. do là vòng lặp: *
A. Biết trước số lần lặp
B. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100
C. Chưa biết trước số lần lặp
D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=10
Câu 5: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì?For i:=1 to 10 do write (i,’ ‘); *
A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
C. Đưa ra 10 dấu cách
D. Không đưa ra kết quả gì
Câu 6: Bạn An ăn sáng mỗi ngày? *
A. Lặp với số lần biết trước.
B. Lặp với số lần chưa biết trước.
C. Không có hoạt động lặp.
D. Đáp án khác.
Câu 7: Câu lệnh nào sau đây hợp lệ *
A. for i:=100 to 1 do writeln(‘A’);//
B. for i:= 1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);//biến đếm là số nguyên
C. for i:= 1 to 10 do; writeln(‘A’); //thừa dấu ; sau do
D. for i:=1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 8: Câu lệnh Pascal : While (4*5>=20) do Writeln (4*5); sẽ : *
A. In số 20 ra màn hình 4 lần.
B. In số 20 ra màn hình 5 lần.
C. Không thực hiện lệnh Writeln (4*5);
D. Lặp vô hạn lần lệnh Writeln (4*5);
Câu 9: While S<=20 do Writeln(S); Điều kiện để dừng chương trình là *
1 điểm
A. S>20
B. S=20
C.S<>20
D. S<20
Câu 10: Đoạn lệnh sau đây sẽ cho kết quả gì?so:=1;While so < 10 do writeln(so); so:=so + 1; *
1 điểm
A. In ra vô hạn các số 1, mỗi số trên một dòng
B. Không phương án nào đúng
C. In ra các số từ 1 đến 9;
D. In ra các số từ 1 đến 10;
Câu 11: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần *
1 điểm
A. s:=5; i:=0; While i<=s do s:=s + 1;
B. s:=5; i:=1; While i> s do i:=i + 1;
C. s:=5; i:=1; While i<=s do i:=i + 1;
D. s:=0; i:=0; n:=5; While i<=n do Begin If (i mod 2)=1 Then S:=S + i; Else :=i+1; End;
Câu 12: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn lệnh: *
1 điểm
A. for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;
B. for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i Else S:= S + 1/i;
C. for i:=1 to n do if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i;
D. for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S +1/i Else S:=S-1/i;
Câu 13. Trong câu lệnh lặp For i:=1 to 10 do begin…end; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần? *
1 điểm
A. Không lần nào
B. 1 lần
C. 2 lần
D. 10 lần
Câu 14. Đoạn lệnh sau đây: so:=1; while so<10 do begin writeln(so); so:=so+1; end; sẽ cho kết quả là gì? *
1 điểm
A. In ra các số từ 1 đến 9
B. In ra các số từ 1 đến 10
C. In ra vô hạn các số 1, mỗi số trên một dòng
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 15: Số vòng lặp trong câu lệnh:For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh); được xác định: *
1 điểm
A. Giá trị đầu - Giá trị cuối + 1
B. Giá trị đầu - Biến đếm + 1
C. Giá trị cuối - Giá trị đầu + 1
D. Giá trị cuối - Biến đếm + 1
Câu 16: Trong câu lệnh lặp: For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh); Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm: *
1 điểm
A. 1 đơn vị
B. 2 đơn vị
C. 3 đơn vị
D. 4 đơn vị
Câu 17: trong câu lệnh lặp với số lần xác định trước, <câu lệnh> được thực hiện bao nhiêu lần? *
1 điểm
A. (<giá trị đầu> – <giá trị cuối>) lần.
B. (<giá trị cuối> – <giá trị đầu>) lần.
C. (<giá trị cuối> – <giá trị đầu> + 1) lần.
D. Khoảng 10 lần
Câu 18: Tìm giá trị S khi thực hiện đoạn chương trình sau đâyS:=0;For i:=1 to 5 do S:= S+i; *
1 điểm
A. S=0.
B. S= 1.
C. S=10.
D. S=15.
Câu 19: Hãy cho biết kết quả của b trong đoạn chương trình sau đây.a:=10; b:=5;while a>=10 dobegin b:=b+a; a:=a-1; end; *
1 điểm
A. b=5.
B. b=10.
C. b=15.
D. B=20.
Câu 20: Lúc nào thì câu lệnh lặp While..Do sẽ dừng lại? *
1 điểm
A. <Điều kiện> có giá trị đúng.
B. < Điều kiện> có giá trị sai.
C. Các câu lệnh bên trong < câu lệnh> đã thực hiện xong.
D. Tất cả phương án trên đều sai.
Câu 21: Bạn Ngọc muốn in ra màn hình 5 chữ B và 5 chữ C trên màn hìnhbằng đoạn chương trình sau:For i:=1 to 5 doWriteln(‘B’); writeln(‘C’);Theo em bạn Ngọc viết như thế nào *
1 điểm
A. Đúng rồi
B. Phải đưa Writeln(‘B’); writeln(‘C’) vào trong cặp từ khóa Begin và End;
C. Phải đổi Writeln thành Write.
D. Phải đặt Writeln(‘B’); writeln(‘C’); trên hai dòng riêng biệt.
Câu 22: Việc đầu tiên câu lệnh While cần thực hiện là gì? *
1 điểm
A. Thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa Do.
B. Kiểm tra giá trị của <điều kiện>.
C. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Then.
D. Kiểm tra <câu lệnh>.
Câu 23: Kết quả của < điều kiện> trong câu lệnh While ..Do có giá trị gì? *
1 điểm
A. Là 1 số nguyên.
B. Là 1 số thực.
C. Đúng hoặc sai.
D. Là 1 dãy kí tự.
Câu 24: Câu lệnh sau từ khóa Do trong câu lệnh While sẻ được thực hiện bao nhiêu lần? *
1 điểm
A. 0 lần.
B. 1 lần
C. 2 lần
D. Tùy thuộc bài toán.
Câu 25. Đối với từng đoạn chương trình Pascal sau đây, hãy cho biết lệnh writeln in ra màn hình giá trị của j, k là bao nhiêu? (1.5 điểm)j:=2; k:=3;for i:=1 to 5 do j:=j+1;k:=k+j;cach:=’ ’;writeln(j,cach, k); *
1 điểm
A. j = 3; k = 5
B. j = 5; k = 7
C. j = 7; k = 10
D. j = 10; k = 7
Câu 26. Đối với từng đoạn chương trình Pascal sau đây, hãy cho biết lệnh writeln in ra màn hình giá trị của i , j, k là bao nhiêu? (1.5 điểm)i:=1; j:=2; k:=3;while i<6 do i:=i+1; j:=j+1; k:=k+j;cach:=’ ’;writeln(i,cach, j,cach, k); *
1 điểm
a. i=2; j = 3; k =4
b. i=4; j = 5; k =6
c. i=5; j = 3; k =6
d. i=6; j = 3; k =6
Câu 27: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước là: *
1 điểm
A. If (Điều kiện) then (Câu lệnh);
B. Var i,n: Integer;
C. While (điều kiện) do (câu lệnh);
D. For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) downto (Giá trị cuối) do (câu lệnh);
Câu 28: Trong câu lệnh lặp: For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh); Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm: *
1 điểm
A. 1 đơn vị
B. 2 đơn vị
C. 3 đơn vị
D. 4 đơn vị
Câu 29: Đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước? *
1 điểm
A. Hàng ngày em đi học.
B. Một tuần trường em tổ chức chào cờ 1 lần.
C. Ngày em đánh răng ba lần
D. Em sẽ đến nhà bà ngoại chơi vào hôm cả bố và mẹ đi vắng.
Câu 30: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ? *
1 điểm
A. For i=1 to 10 do writeln(‘A’)
B. For i : = 1 to 10 do writeln(‘A’);
C. For i:=5 to 30 do; writeln(‘A’)
D. For i:= 10 to 1 do writeln(‘A’);
Câu 31: Trong các câu lệnh lặp Pascal sau đây, câu nào đúng *
1 điểm
A. While i= 1 do T:=10;
B. While (n mod i <> 0) ; do i:= i+ 1 ;
C. While 1 = 1; do Writeln (‘Dung’);
D. While x<=y do; Writeln (‘y khong nho hon x’);
Câu 32: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến a bằng bao nhiêu? a:=0 ; for i:= 1 to 3 do a:= a+i; *
1 điểm
A. 3
B. 4
C. 6
D. 2
Câu 33: Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do begin…end; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện?) *
1 điểm
A. Không lần nào
B. 1 lần
C. 10 lần
D. 2 lần
Câu 34: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện bao nhiêu vòng lặp?S:=2; n:=0; While s<=10 do Begin n:=n+1; s:= s+ n end; *
1 điểm
A. 3 lần
B. 4 lần
C. 5 lần
D. 6 lần
Câu 35: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện bao nhiêu vòng lặp?S:=2; While s<=10 do s:= s+ n; *
1 điểm
A. 2.
B. 10.
C. Phụ thuộc vào biến n
D. Vô số lần
a)Viết cấu trúc điều kiện cho câu lệnh:125 là số không chia hết cho 5.
b)Viết đoạn chương trình tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 50 và in kết quả ra màn hình.
c)Nêu cú pháp của câu lệnh lặp For...do.
d)Nêu cú pháp của câu lệnh câu lệnh điều kiện thiếu và câu lệnh điều kiện đầy đủ.⚽
Cú pháp lệnh của điều kiện dạng thiếu là :
A. If <Câu lệnh>; then <Điều kiện >
B. If <Điều kiện> then <Câu lệnh >;
C. If < Điều kiện 1> then <Điều kiện 2>
D. If < Câu lệnh 1>; then <Câu lệnh 2>;
Câu 7: Nêu cú pháp câu lệnh lặp và cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước.
Câu 8: Viết chương trình tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên, với N là số tự nhiên được nhập từ bàn phím.
Câu 9: Viết chương trình sử dụng lệnh lặp While..do để tính trung bình của n số thực x1, x2, x3,… xn. Các số n và x1, x2, x3,… xn được nhập vào từ bàn phím.
giupa nha các hảo hán !
Viết cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước while....đó? Giải thích các thành phần có trong cú pháp và mô tả hoạt động của câu lệnh? Giúp tớ với