Đáp án B
Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số dao động của lực cưỡng bức
Đáp án B
Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số dao động của lực cưỡng bức
Con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là:
A. 9,78 m/s2.
B. 10 m/s2.
C. 9,86 m/s2.
D. 9,80 m/s2.
Con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là:
A. 9,78 m/s2.
B. 10 m/s2.
C. 9,86 m/s2.
D. 9,80 m/s2
Con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Lấy π = 3 , 14 . Gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là:
A. 9,78 m / s 2
B. 10 m / s 2
C. 9,86 m / s 2
D. 9,80 m / s 2
Một con lắc đơn có chiều dài 1 m thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy π = 3,14). Gia tốc trọng trường tại nơi đó là
A. 10 m / s 2
B. 9 , 8 m / s 2
C. 9 , 86 m / s 2
D. 9 , 78 m / s 2
Một con lắc đơn có chiều dài 1 m thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy π = 3 , 14 ). Gia tốc trọng trường tại nơi đó là
A. 10 m / s 2
B. 9 , 86 m / s 2
C. 9 , 8 m / s 2
D. 9 , 78 m / s 2
Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m / s 2 . Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 81,5 cm
B. 62,5 cm
C. 50 cm
D. 125 cm
Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m,chiều dài dây treo l = 2,56 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8596 m/ s 2 . Lấy π = 3,14. Chu kì dao động của con lắc bằng:
A. 2,0 s
B. 1,5 s
C. 1,6 s
D. 3,2 s
Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m,chiều dài dây treo l = 2,56 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8596 m / s 2 Lấy π = 3,14. Chu kì dao động của con lắc bằng:
A. 2,0 s.
B. 1,5 s.
C. 1,6 s.
D. 3,2 s.
Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 5 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/ s 2 . Chiều dài dây treo của con lắc bằng
A. 40 cm
B. 1,0 m
C. 1,6 m
D. 80 cm