1, Tìm tất cả các số nguyên x, y thỏa mãn phương trình 2x ^ 2 + y ^ 2 + 3xy - 3x - 3y + 11 = 0
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 2 x 3 (2x – 3) – x 2 (4x2 – 6x + 2) = 0
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
Tìm tất cả các số thực x biết x^4+2x^3−6x^2+2x+1=0
a, Cho 3 số thực a, b, c thỏa mãn a+b+c=0. CMR a5+b5+c5=5/2abc(a2+b2+c2)
b, Tìm số thực x thỏa mãn (3x-2)5+(5-x)5+(-2x-3)5=0
1/ số nghiệm của phương trình ( x - 1 ) ( x + 7 ) ( x - 5 ) = 0 là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
2/ số nghiệm của phương trình ( x2 - 1 ) ( x2 + 7 ) ( x2 - 4 ) = 0 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
3/ số nghiệm của phương trình ( x3 - 1 ) ( x2 + 9 ) ( x2 + x + 1 ) = 0 LÀ
A. 1
B.2
C.3
D.4
4/ số nghiệm của phương trình ( x3 - 8 ) ( x2 + 9 ) ( x2 - x + 1 ) = 0 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
1. giá trị của x để 49x2 - 28x + 21 đạt giá trị nhỏ nhất
2. nghiệm của phương trình: (2x-3)2 - 4x2 - 279 = 0
3. Gía trị lớn nhất của: -3x2 - 6x - 4
4. giá trị của x <0 sao cho: (x+1)2 - 4 = 0
5. giá trị của x >0 thỏa mãn: x2 - 12 = 0
6. giá trị của x+y biết x-y=4 , xy=5 và x>0
7. giá trị của x thỏa mãn: 3x2 + 7 = (x+2)(3x+1)
8. giá trị của x biết: (2x+1)2 - 4(x+2)2 = 9
9. giá trị của biểu thức biết \(A=\frac{3\left(x+y\right)^2}{3\left(x-y\right)^2}\)và \(xy=\frac{1}{2}\)
10. Nghiệm của phương trình: \(\left(x-3\right)\left(x^2+3x+9\right)+x\left(x+2\sqrt{2}\right)\left(2\sqrt{2}\right)-x=-3\)
1/ tìm x,y nguyên dương thỏa mãn: \(x^2-y^2+2x-4y-10=0\)0
2/giải pt nghiệm nguyên :\(x^2+2y^2+3xy+3x+5y=15\)
3/tìm các số nguyên x;y thỏa mãn:\(x^3+3x=x^2y+2y+5\)
4/tìm tất cả các nghiệm nguyên dương x,y thỏa mãn pt:\(5x+7y=112\)
Giải phương trình vô tỉ :
a) \(\left(\sqrt{x+3}-\sqrt{x-1}\right)\left(x^2+\sqrt{x^2+4x+3}\right)=2x\)
b) \(\sqrt{2x+4}-2\sqrt{2-x}=\frac{6x-4}{\sqrt{x^2+4}}\)
c) \(\sqrt{3x^2-4x+2}+\sqrt{3x+1}+\sqrt{2x-1}+6x^3-7x^2-3=0\)
d) \(\sqrt{x^2+15}=3x-2+\sqrt{x^2+8}\)
Tổng tất cả các giá trị của x thỏa mãn x3+5x2+3x-9=0 là bao nhiêu ?
Thanks mọi người nhiều .....