Chứng minh các hằng đẳng thức sau:
a) (a2+b2)(c2+d2)=(ac+bd)2+(ad-bc)2
b) (a+b+c)3=a3+b3+c3+3(a+b)(b+c)(c+a)
4. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức a. A = 5 – 8x – x2 b. B = 5 – x2 + 2x – 4y2 – 4y 5. a. Cho a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca chứng minh rằng a = b = c b. Tìm a, b, c biết a2 – 2a + b2 + 4b + 4c2 – 4c + 6 = 0 6. Chứng minh rằng: a. x2 + xy + y2 + 1 > 0 với mọi x, y b. x2 + 4y2 + z2 – 2x – 6z + 8y + 15 > 0 Với mọi x, y, z 7. Chứng minh rằng: x2 + 5y2 + 2x – 4xy – 10y + 14 > 0 với mọi x, y.
Hoàn thiện các hằng đẳng thức sau:
a) 4 x 4 + 12 x 2 y + ... = (2 x 2 + ...)
b) … - 4xy+ 4 = ( 2 - . . . ) 2 ;
c) -4 x 2 - … + … = - ( 2 x - y ) 2 ;
d) (-2x + …) (… - y2) = 4x2 - y4.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5 x 2 – l0x y 2 + 5 y 4 ; b) x 4 2 - 2 x 2 ;
c) 49 ( y - 4 ) 2 - 9 ( y + 2 ) 2 ; d) ( a 2 + b 2 - 5 ) 2 - 2 ( ab + 2 ) 2 .
Tìm x
(x-5)2=(3+2x)2
27x3-54x2+36x=9
cho bt x-y=4 và xy=1 tính giá trị của các biểu thức A=x2+y2,B=x3-y3,C=x4+y4
Tìm x
(x-5)^2=(3+2x)^2
27x^3-54x^2+36x=9
cho bt x-y=4 và xy=1 tính giá trị của các biểu thức A=x2+y2,B=x3-y3,C=x4+y4
BÀi 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a)x3+8x2+17x+10
b)abc+ab+bc+ca+a+b+c+1
c)4x4+81
d)64x4+y4
e)x5+x4+1
f)x+2y-xy-2
g)a2+b2-x2-y2+2ab-2xy
Chứng minh các hằng đẳng thức :
a) (a + b + c)² + a² + b² + c² = (a + b)² + (b + c)² + (c + a)²;
b) \(^{x^4+y^4}\) + \(\text{(x + y)}^4\)= 2(x² + xy + y²)².
Chứng minh các hằng đẳng thức :
a. ( a + b + c )^2 + a^2 + b^2 + c^2 = ( a + b )^2 + ( b + c ) ^2 + ( c + a )^2
b. x^4 + y^4 + ( x + y )^4 = 2.( x^2 + xy + y^2 )^2
chứng minh hằng đẳng thức sauu:
(a+b)2-(a-b)2:4=ab
2(x2+y2)=(x+y)2+(x-y)2