Chọn C
Chu kì của hàm số y=cosx/2 là 4π, của hàm số y=sinx là 2π. Vậy chu kì của hàm số đã cho là 4π
Chọn C
Chu kì của hàm số y=cosx/2 là 4π, của hàm số y=sinx là 2π. Vậy chu kì của hàm số đã cho là 4π
Tổng các nghiệm thuộc đoạn [0; 3π] của phương trình 1 - 2 cos^2 x - sin x = 0 là
A. 5/3π. B. 4π. C. 6π. D. 7/2π .
Đồ thị của các hàm số y=sinx và y=cosx cắt nhau tại bao nhiêu điểm có hoành độ thuộc đoạn [−2π;`(5π)/2`]
?
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số y=cosx
có tập xác định là R
B. Hàm số y=cosx
có tập giá trị là [-1;1]
C. Hàm số y=cosx
là hàm số lẻ
D. Hàm số y=cosx tuần hoàn với chu kỳ 2π
Cho biết chu kì của mỗi hàm số y = sin x , y = cos x , y = tan x , y = c o t x .
Trên đoạn - 2 π ; 5 π 2 , đồ thị hai hàm số y=sinx và y=cosx cắt nhau tại bao nhiêu điểm?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 8
Đồ thị của hàm số nào dưới đây đi qua điểm \(M\left(0;\sqrt{ }3\right)\)
A. \(y=\sqrt{3}sinx\)
B. \(y=tanx\)
C. \(y=\sqrt{3}cosx\)
D.\(y=cosx-\sqrt{3}\)
1. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ. B. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ
C. Hàm số y = Cot x là hàm số lẻ D. Hàm số y = Cos x là hàm số lẻ
2. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y = Cos3x B. y = Sinx + Cos3x
C. y = Sinx + Tan3x D. Tan2x
3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn
A. y = Cos2x B. y = Cot2x
C. y = tan2x D. y = sin2x
4. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = Sinx Cos3x
B. y = Cosx + Sin2x
C. y = Cosx + Sinx
D. y = - Cosx
5. Hàm số nào là hàm số chẵn ?
A. y = Cosx
B. y = Sin x/2
C. y = tan2x
D. y = Cotx
Tìm chu kì:
a, y= Sin3x × Cos3x
b, y= Sinx (2x - n/6)
c, y= căn2/2×Sinx + căn2/2×Cosx
d, y= Cosbình4x
khẳng định nào sau đây là sai
a) Hàm số \(y=x^2+cosx\)là hàm số chẵn
b)hàm số\(y=|sinx-x|-|sinx+x|\)là hàm số lẻ
c) hàm số\(y=\frac{sinx}{x}\)là hàm số chẵn
d) hàm số y=sinx+2 là hàm số không chẵn không lẻ