câu 1:C
câu 2:B
câu 3: B
câu 4:B
câu 5:A
câu 6:B
câu 7:C
câu 8:A
chúc bn học tốt nha!
câu 1:C
câu 2:B
câu 3: B
câu 4:B
câu 5:A
câu 6:B
câu 7:C
câu 8:A
chúc bn học tốt nha!
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
1 A gather B statue C ethnic D unique
2 A hunting B custom C feature D overlook
Câu 1
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A. additive
B. positive
C. competitive
Câu 2
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.transitive
B.diversity
C.definitive
Câu 3
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.)
A.nationality
B. ability
C. authority
Câu 4
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.identity
B.necessity
C.sensitive
Câu 5
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.responsibility
B.electricity
C.particularity
Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại
A. negative B. pollutant C. aquatic D. disaster
Chọn từ có dấu trọng âm khác với những từ còn lại:
1. A. colorless B. successful C. paperless D. beautiful
2. A. changeful B. fulfill C. thoughtful D. powerful
3. A. wireless B. active C. gorgeous D. control
4. A. explore B. habitat C. satellite D. liquid
5. A. unnatural B. impossible C. emotionless D. disrespectful
Chọn từ có mẫu trọng âm chính khác với các từ khác
A. annoy B. conduct C. opposite D. escape
A. buffalo B. dangerous C. orphanage D. volunteer
A. appear B. community C. demonstrate D. position
A. assistant B. decide C. excellent D. semester
Chọn từ có mẫu trọng âm chính khác với các từ khác
A. annoy B. conduct C. opposite D. escape
A. buffalo B. dangerous C. orphanage D. volunteer
A. appear B. community C. demonstrate D. position
A. assistant B. decide C. excellent D. semester
chọn từ có trọng âm khác
Chọn từ có cách nhấn trọng âm khác 1. A city B find C site D limestone (có gạch chân dưới chữ i) 2. A decided B minded C looked D suggested (có gạch chân dưới chữ ed ) MONG MỌI NGƯỜI GIÚP EM, MAI EM THI RỒI Ạ
chọn từ có vị trí trọng âm khác so với các từ còn lại
1. A. maintain B. pretty C. awful D.noisy
2. A. describe B. hurry C. artist D. princess
3. A. emotion B. picnic C. library D. invent
4. A. election B. industrial C. education D. magician
5. A. biology B. technology C. modernize D. musician
6. A. translation B. suggestion C. factory D. celebrity
Mọi người giúp mk với ạ mình đang cần gấp !