Cho \(tan\alpha=3\). Tính \(\frac{2sin\alpha+3cos\alpha}{4sin\alpha-5cos\alpha};\frac{3sin\alpha-2cos\alpha}{5sin\alpha+4cos^3\alpha}\).
Chứng minh rằng: \(\frac{sin^2\alpha-cos^2\alpha}{1+2sin\alpha cos\alpha}=\frac{tan\alpha-1}{tan\alpha+1}\)
Cho tanα = √3 với 0 < α < π/2. Tính sinα, cos2α, sin(2α - π/3), tan(α + π/4)
Cho \(\sin\alpha=\frac{-3}{5}\) ( \(\frac{3\pi}{2}< \alpha< 2\pi\))
a) Tính các giá trị lượng giác còn lại.
b) Tính \(\sin2\alpha,\cos2\alpha,tan\left(\alpha+\frac{\pi}{4}\right)\)
c) Tính \(\cos\left(\frac{\pi}{4}-2\right)\) , \(\sin\left(\alpha+\frac{\pi}{4}\right)\)
d) Tính giá trị của biểu thức:
\(M=\frac{Sin^2\alpha-C\text{os}^22\alpha}{tan\alpha}\)
Chứng minh rằng: \(\frac{sin^3\alpha+cos^3\alpha}{sin\alpha+cos\alpha}=1-sin\alpha cos\alpha\)
a Cho \(\sin\alpha=\frac{3}{5}\) , \(0< \alpha< \frac{\pi}{2}\). Tính \(\sin\left(\alpha+\frac{\pi}{6}\right)\), \(\sin2\alpha\)
b Cho \(\sin\alpha=-\frac{4}{5}\),\(\frac{\pi}{2}< \alpha< \pi\). Tính \(\cos\left(\alpha-\frac{\pi}{3}\right)\),\(\cos2\alpha\)
Bài 1 : Cho \(\alpha\) \(\in\) \(\left(0;\frac{\pi}{2}\right)\) và tan \(\alpha\) \(=\frac{13}{8}\) \(\in\) \(\left(\frac{\pi}{2};\pi\right)\) . Tính \(sin\alpha;cot\alpha;cos\alpha\)
Chứng minh đẳng thức: \(\frac{sin^2\alpha-2cos^2\alpha-1}{cot^2\alpha}=sin^2\alpha\)
Chứng minh đẳng thức: \(\frac{sin^2\alpha+2cos^2\alpha-1}{cot^2\alpha}=sin^2\alpha\)