Δ=(2m+2)^2-4(m^2+3)
=4m^2+8m+4-4m^2-12=8m-8
Để phương trình có hai nghiệm thì 8m-8>=0
=>m>=1
Theo đề,ta có: \(m^2+3< =2\left(m+1\right)\)
=>m^2+3-2m-2<=0
=>m^2-2m+1<=0
=>m=1
Δ=(2m+2)^2-4(m^2+3)
=4m^2+8m+4-4m^2-12=8m-8
Để phương trình có hai nghiệm thì 8m-8>=0
=>m>=1
Theo đề,ta có: \(m^2+3< =2\left(m+1\right)\)
=>m^2+3-2m-2<=0
=>m^2-2m+1<=0
=>m=1
Các giá trị của tham số m để phương trình 2x2+(m-1)x-m-1=0 có hai nghiệm phân biêt x1;x2 thỏa mãn x1≤1<x2 là
A.m>-1 B.m<-1 C.m>-3 D.m<-3
Cho phương trình x2+(m+2)x+m=0.Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm cùng dấu là
A.m=0 B.m>0 C.m<0 D.m≥0
Với giá trị nào của m thì phương trình x2-2x+3m-1=0 có hai nghiệm x1 và x2 thỏa mãn x12+x22=10
A.m=\(\dfrac{-4}{3}\) B.m=\(\dfrac{4}{3}\) C.m=\(\dfrac{-2}{3}\) D.m=\(\dfrac{2}{3}\)
Cho phương trình: x2 - 2(m - 1)x + m2 - 3m = 0 (1) với m là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi m = 0.
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện: |x1| - 4 ≥ - |x2|
Cho phương trình : x2+(m-1)x-m2-2=0 (m là tham số).Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu thỏa mãn 2|x1|-|x2|=4(biết x1<x1)
Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình x 2 – (2m + 1)x + m 2 + 1 = 0 (1) có hai nghiệm phân biệt x 1 ; x 2 thỏa mãn ( x 1 ; x 2 ) 2 = x 1
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Cho phương trình x 2 – 2(m + 4)x + m 2 – 8 = 0. Xác định m để phương trình có hai nghiệm x 1 ; x 2 thỏa mãn A = x 1 + x 2 − 3 x 1 x 2 đạt giá trị lớn nhất
A. m = 1 3
B. m = − 1 3
C. m = 3
D. m = −3
Phương trình x2-2(m+1)x-3=0 có hai nghiệm phân biệt là hai số đối nhau khi
A.m=1 B.m=0 C.m=2 D.m=-1