Cho phương trình: x2 - mx + m -1 = 0 với m là tham số.
Gọi \(x_1\), \(x_2\) là hai nghiệm của phương trình. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức:
C = \(\dfrac{2x_1x_2+3}{x^2_1+x^2_2+2\left(x_1x_2+1\right)}\)
Cho phương trình x2-mx+m-1=0 (1).Gọi x1,x2 là các nghiệm của phương trình (1).Đặt B=\(\dfrac{2x_1x_2+3}{x_1^2+x_2^2+2\left(x_1x_2+1\right)}\) , giá trị nhỏ nhất của B là
A.-1 B.\(\dfrac{-1}{4}\) C.\(\dfrac{1}{2}\) D.\(\dfrac{-1}{2}\)
Cho phương trình \(x^2-\left(2m+3\right)x+m=0\)
a) Chứng minh rằng phương trình đã cho có nghiệm với mọi m.
b) goi x1,x2
là các nghiệm của phương trình. tìm m để T=\(x_1^2+x_2^2\) đạt giá trị nhỏ nhất.
Cho phương trình \(x^2-ax+a-1=0\) có hai nghiệm \(x_1,x_2\)
\(a\)) Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: \(M=\dfrac{3x_1^2+3x_2^2-3}{x_1^2x_2+x_1x_2^2}\)
\(b\)) Tìm giá trị của \(a\) để: \(P=x_1^2+x_2^2\) đạt giá trị nhỏ nhất.
Gọi x1 x2 là 2 nghiệm của phương trình. Tìm m để \(y=\frac{-9}{x_1^2+x_2^2-x_1x_2-3}\)đạt giá trị nhỏ nhất
x1 + x2= 2(m+1) x1.x2= m
Cho phương trình: x2 - (m + 2).x + 2m = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn: \(\dfrac{1}{x_1}+\dfrac{1}{x_2}=\dfrac{x_1.x_2}{4}\)
Cho phương trình \(x^2-\left(2m-1\right)x+2m-2=0\)
Gọi \(x_1\),\(x_2\) là 2 nghiệm của phương trình. Tìm giá trị của m để biểu thức \(A=x_1^2+x_2^2\) đạt giá trị nhỏ nhất.
Cho phương trình : \(x^2-mx-4=0\)
Gọi x1,x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A= \(\frac{2\left(x_1+x_2\right)+7}{x_1^2+x_2^2}\)