Cho biểu thức 9 x + 9 − x = 7 . Tính giá trị của biểu thức P = 5 − 3 x − 3 − x 2 + 3 x + 3 − x
A. 30 °
B. 45 °
C. 60 °
D. 75 °
Cho biểu thức 9 x + 9 − x = 7 . Tính giá trị của biểu thức P = 5 − 3 x − 3 − x 2 + 3 x + 3 − x
A. P = 1 9 .
B. P = 8 5 .
C. P = 2 5 .
D. P = 3 5 .
Biết rằng 3 x + 3 - x = 4 . Tính giá trị của biểu thức T = 27 x + 3 - 3 x - 10 9 x + 9 - x ?
A. T=4
B. T=3
C. T = 15 4
D. T=9
Cho 9 x + 9 − x = 14 , khi đó biểu thức M = 2 + 81 x + 81 − x 11 − 3 x − 3 − x có giá trị bằng:
A. 14
B. 49
C. 42
D. 28
Cho phương trình 4 - x - a . log 3 x 2 - 2 x + 3 + 2 - x 2 + 2 x . log 1 3 2 x - a + 2 = 0 . Tập tất cả các giá trị của tham số a để phương trình có 4 nghiệm x 1 ; x 2 ; x 3 ; x 4 thỏa mãn là (c;d). Khi đó giá trị biểu thức T = 2 c + 2 d bằng:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A ( 2;3;3) phương trình đường trung tuyến kẻ từ B là x − 3 − 1 = y − 3 2 = z − 2 − 1 , phương trình đường phân giác trong của góc C là x − 2 2 = y − 4 − 1 = z − 2 − 1 . Biết rằng u → = m ; n ; − 1 là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB. Tính giá trị của biểu thức T = m 2 + n 2
A. T = 1
B. T = 5
C. T = 2
D. T = 10
Cho số thực x thỏa mãn điều kiện 9 x + 9 - x = 23 . Tính giá trị của biểu thức P = 5 + 3 x + 3 - x 1 - 3 x - 3 - x
A. - 5 2
B. 1 2
C. 3 2
D. 2
Cho hàm số f x = 3 x − 4 + x + 1 .2 7 − x − 6 x + 3 . Giả sử m 0 = a b ( a , b ∈ ℤ , a b là phân số tối giản) là giá trị nhỏ nhất của tham số thực m sao cho phương trình f 7 − 4 6 x − 9 x 2 + 2 m − 1 = 0 có số nghiệm nhiều nhất. Tính giá trị của biểu thức P = a + b 2
A. P = -1
B. P = 7
C. P = 11
D. P = 9
Cho x thỏa mãn phương trình log 2 5.2 x − 8 2 x + 2 = 3 − x . Giá trị của biểu thức P = x log 2 4 x là:
A. P = 4
B. P = 8
C. P = 2
D. P = 1