Câu 3. Hãy hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất trong mỗi phản ứng? 1) Fe2O3 + H2 Fe + H2O 2) Na + H2 O NaOH + H2 3) Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O 4) Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2 5) Cu + O2 CuO 6) Al + O2 Al2O3 7) FeO + HCl FeCl2 + H2O 8) ZnO + HCl ZnCl2 + H2O
O = 16, Na = 23. Phân tử khối của sodium oxide Na2O là Cho phản ứng sau: Al2(SO4)3 + Ba(OH)2 -> BaSO4 + Al(OH)3. Khi đã cân bằng, tổng các hệ số ( số nguyên tối giản) của các chất trong phương trình hóa học là:
a) 18
b) 12
c) 9
d) 5
1.Cho sơ đồ phản ứng aFe + bH2SO4 --> c Fe2(SO4)3 + d SO2 + e H2O. Hỏi sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản thì tổng các hệ số (a +b) là bao nhiêu?
(1 Điểm)
8
6
4
10
2.Cho phản ứng Sắt + axit clohidric (HCl) --> Sắt (II) clorua + hidro
Iron + Hydrochloric acid (HCl) --> Iron (II) chloride + hydrogen
Hỏi sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản thì hệ số của HCl là bao nhiêu?
(1 Điểm)
1
2
3
4
3.Cho phản ứng Sắt (III) oxit + axit sunfuric (H2SO4) --> Sắt (III) sunfat + nước
Iron (III) oxide + Sulfuric acid (H2SO4) --> Iron (III) sulfate + water
Hỏi sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản thì hệ số của nước là bao nhiêu?
1
2
3
4
4.Cho sơ đồ phản ứng Fe2O3 + H2 --> Fe + H2O. Hỏi sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản thì tổng các hệ số của chất sản phẩm phản ứng là bao nhiêu?
3
5
7
6
5.Cho sơ đồ phản ứng Al + HCl --> AlCl3 + H2. Hỏi sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản thì tổng các hệ số của chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?
3
6
9
8
Cho sơ đồ phản úng hóa học sau
1) KOH+Fe2(SO4)3---->K2SO4+Fe(OH)3
2) KNO3--->KNO2+O2
3) Al+CuCL2---->AlCl3+Cu
4) P2O5+H2O---->H3PO4
a) Hãy lập phương trình hóa học
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong các phản ứng trên
Cho sơ đồ phản úng hóa học sau
1) KOH + Fe2(SO4)3---->K2SO4 + Fe(OH)3
2) KNO3--->KNO2 + O2
3) Al + CuCL2---->AlCl3 + Cu
4) P2O5 + H2O---->H3PO4
a) Hãy lập phương trình hóa học
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong các phản ứng trên
. Các phương trình phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử:
a. CO + O2 → CO2
b. Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe
c. Mg + CO2 → MgO + CO
d. CO + H2O → CO2 +H2
e. CaO + H2O → Ca(OH)2
và cân bằng phản ứng oxi hóa khử, cho biết chất oxi hóa, chất khử
Câu 6. Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau: a. Fe + O2 -----> Fe3O4 b. P + O2 -----> P2O5 c. Al2O3 + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2O d. Fe2O3 + H2SO4 -----> Fe2(SO4)3 + H2O e. Cu(NO3)2 -----> CuO + NO2 + O2
Cân bằng các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau:
a) Al + HNO3 ---> Al(NO3) + N2 + H2O
b) AL + Ba(OH)2 + H2O ---> Ba(AlO2)2 + H2
c) Fe(OH)2 + HNO3 ---> Fe(NO3)3 + NO + H2O
d) MnO2 + FeSO4 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + MnSO4 + H2O
Lập các phương trình hóa học của phản ứng theo sơ đồ sau:
Cho sắt(III) oxit F e 2 O 3 tác dụng với axit sunfuric H 2 S O 4 tạo thành nước và sắt (III) sunfat ( F e 2 ( S O 4 ) 3 ) .