Để P<1 thì P-1<0
=>(x-2-x-3)/(x+3)<0
=>x+3>0
hay x>-3
Để P<1 thì P-1<0
=>(x-2-x-3)/(x+3)<0
=>x+3>0
hay x>-3
Bài 2: Cho A = \(\dfrac{x}{x+2}\)
B = \(\dfrac{x^2}{x^2-4}-\dfrac{1}{2-x}+\dfrac{1}{x+2}\)
a. Tìm đkxđ của A,B
b. Rút gọn B
c. Tìm gt nguyên lớn nhất của x để B nguyên
d. Ta có: P = A.B. Tìm x để P = \(\dfrac{3}{2}\)
Cho biểu thứ :\(P:\left(\dfrac{x-1}{x-3}+\dfrac{2}{x-3}+\dfrac{x^2+3}{9-x^2}\right):\left(\dfrac{2x-1}{2x+1-1}\right)\)
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tính giá trị của P biết \(\left|x+1\right|=\dfrac{1}{2}\)
c) Tìm x để \(P=\dfrac{x}{2}\)
d) Tìm giá trị nguyen của x để P có giá trị nguyên
cho bt: P=\(\dfrac{x^2+x}{x^2-2x+1}\):(\(\dfrac{x+1}{x}\)-\(\dfrac{1}{1-x}\)+\(\dfrac{2-x^2}{x^2-x}\))
a,tìm đkxđ rồi rút gọn
b,tính P biết |1+2x|=3
c,tìm x để P=\(\dfrac{-1}{2}\)
d,tìm x để P<1
Bài 2. Cho biểu thức: \(P=\dfrac{3}{x+3}+\dfrac{1}{x-3}-\dfrac{18}{9-x^2}\)
a. Tìm đkxđ của P
b. Rút gọn P
c. Tìm x để P = 4
Bài 1. Cho biểu thức: \(\dfrac{x+2}{x+3}-\dfrac{5}{x^2+x-6}+\dfrac{1}{2-x}\)
a) Tìm điều kiện xác định của P
b) Rút gọn biểu thức P
c) Tìm x để P = \(\dfrac{-3}{4}\)
d) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P cũng có giá trị nguyên
e) Tính giá trị của biểu thức P khi \(x^2-9=0\)
Cho biểu thức: A = \(\dfrac{2x-9}{x^2-5x+6}-\dfrac{x+3}{x-2}\) và B = \(\dfrac{2x+1}{3-x}\)(x ≠ 2; x ≠ 3)
b) Rút gọn P = A - B
c) Tìm x để P ≤ 1
Cho P=\(\left(\dfrac{2+x}{2-x}+\dfrac{4x^2}{x^2-4}-\dfrac{2-x}{2+x}\right):\dfrac{x^2-3x}{2x^2-x^3}\)
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị P xác định. b/ Rút gọn P
c/ Tính giá trị của P với 2(x-1)=6 d/ Tìm x để giá trị của x để P < 0
Cho biểu thức A = \(\dfrac{x+2}{x+3}-\dfrac{5}{x^2+x-6}+\dfrac{1}{2-x}\)
a)Tìm điều kiện của x để A có nghĩa.
b) Rút gọn A.
c)Tìm x để A = \(\dfrac{-3}{4}\) .
d) Tìm x nguyên để biểu thức A nguyên.
Cho biểu thức: P = \(\dfrac{2x-9}{x^2-5x+6}\) - \(\dfrac{x+3}{x-2}-\dfrac{2x+1}{3-x}\)
a) Rút gọn P
b) Tìm x để P nguyên
Cho biểu thức: P = \(\dfrac{2x-9}{x^2-5x+6}\) - \(\dfrac{x+3}{x-2}-\dfrac{2x+1}{x^2-1}\)
a) Rút gọn P
b) Tìm x để P nguyên