a: \(P=\dfrac{2x-9-x^2+9+2x^2-4x+x-2}{\left(x-2\right)\left(x-3\right)}=\dfrac{x+1}{x-3}\)
a: \(P=\dfrac{2x-9-x^2+9+2x^2-4x+x-2}{\left(x-2\right)\left(x-3\right)}=\dfrac{x+1}{x-3}\)
Cho biểu thức: P = \(\dfrac{2x-9}{x^2-5x+6}\) - \(\dfrac{x+3}{x-2}-\dfrac{2x+1}{3-x}\)
a) Rút gọn P
b) Tìm x để P nguyên
Cho biểu thức P = (\(\dfrac{2x}{2x^2-5x+3}-\dfrac{5}{2x-3}\)):(\(3+\dfrac{2}{1-x}\))
a)Rút gọn P
b) Tính P với |3x-2|+1=5
c)Tìm x biết P>0
d) Tìm x biết P=\(\dfrac{1}{6-x^2}\)
Cho biểu thức: A = \(\dfrac{2x-9}{x^2-5x+6}-\dfrac{x+3}{x-2}\) và B = \(\dfrac{2x+1}{3-x}\)(x ≠ 2; x ≠ 3)
b) Rút gọn P = A - B
c) Tìm x để P ≤ 1
Cho biểu thứ :\(P:\left(\dfrac{x-1}{x-3}+\dfrac{2}{x-3}+\dfrac{x^2+3}{9-x^2}\right):\left(\dfrac{2x-1}{2x+1-1}\right)\)
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tính giá trị của P biết \(\left|x+1\right|=\dfrac{1}{2}\)
c) Tìm x để \(P=\dfrac{x}{2}\)
d) Tìm giá trị nguyen của x để P có giá trị nguyên
Bài 1: Cho biểu thức: P = \(\dfrac{2}{x-1}+\dfrac{2x-1}{x^2+x+1}-\dfrac{x^2+6x+2}{1-x^3}\) (với x≠1)
a) Rút gọn P
b) Tìm x ϵ Z để P có giá trị nguyên
Bài 3. Cho biểu thức: \(P=\dfrac{x^2+2x}{2x+20}+\dfrac{x-5}{x}+\dfrac{50-5x}{2x\left(x+5\right)}\)
a) Tìm điều kiện xác định của P
b) Rút gọn biểu thức P
c) Tìm giá trị của x để P = 0; P = \(\dfrac{1}{4}\)
d) Tìm giá trị của x để P > 0; P < 0
Cho biểu thức : P = \(\dfrac{\text{x}^{\text{2}}+2x}{2x+10}+\dfrac{x-5}{x}+\dfrac{50-5x}{2x\left(x+5\right)}\)
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm giá trị của x để P = 0
c) Tìm giá trị của x để P > 0, P < 0
Cho biểu thức : B= \(\dfrac{2x}{x+3}+\dfrac{x+1}{x-3}+\dfrac{7x+3}{9-x^2}\)
a) Rút gọn B.
b) Tính giá trị của biểu thức B tại x thoả mãn: |2x + 1| = 7
c) Tìm x để B = \(-\dfrac{3}{5}\)
d) Tìm x nguyên để biểu thức B nhận giá trị nguyên.
Cho biểu thức:
P = \(\left(\dfrac{x+1}{3x^2+3x}+\dfrac{1-2x}{6x^2-3x}-1\right)\): \(\dfrac{1-x}{2x}\)
a) Rút gọn P
b) Tìm x ∈ Z đề P có giá trị nguyên
c) Tìm x để P ≤ 1