Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu dưới của một dây treo không dãn có chiều dài l. Kích thích cho con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g thì chu kì dao động của nó được xác định bởi công thức
A. T = 2 π l g
B. T = 1 2 π g l
C. T = 1 2 π g m
D. T = 2 π g m
Một con lắc đơn dao động đièu hoà với chu kỳ 3s. Nếu tăng khối lượng vật nặng lên gấp 4 lần thì chu kì dao động của con lắc là:
A. 1 s
B. 6 s
C. 3 s
D. 3 2 s
Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m., đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật nhỏ có khối lượng 400g. Kích thích để con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, chọn gốc thế năng trùng với vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t (s) con lắc có thế năng 256mJ, tại thời điểm t + 0,05 (s) con lắc có động năng 288mJ, cơ năng của con lắc không lớn hơn 1J. Lấy π 2 = 10 . Trong một chu kì dao động, thời gian mà lò xo giãn là
A. 1/3 s
B. 2/15 s
C. 3/10 s
D. 4/15 s
Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì là 2 s tại một nơi có gia tốc trọng trường là g = π 2 m / s 2 . Chiều dài của con lắc là:
A. 2m
B. 1m
C. 1,5m
D. 1,8m
Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích q = 10 - 4 C. Cho g = 10m/ s 2 . Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80V. Chu kì dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ là
A. 2,92s
B. 0,91s
C. 0,96s
D. 0,58s
Hai con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể M và N giống hệ nhau, đầu trên của hai lò xo được cố định ở cùng một giá đỡ cố định nằm ngang. Vật nặng của mỗi con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ của con lắc M là A, của con lắc N là A 3 . Trong quá trình dao động, chênh lệch độ cao lớn nhất của hai vật là A. Khi động năng của con lắc M cực đại và bằng 0,12J thì động năng của con lắc N là
A. 0,09J
B. 0,09J
C. 0,08J
D. 0,27J
Cho con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1 m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 m / s 2 . Chu kì dao động nhỏ của con lắc là:
A. 2s
B. 1s
C. 4s
D. 6,28s
Tiến hành thì nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 119 ± 1 (cm). Chu kì dao động nhỏ của nó là 2 , 20 ± 0 , 01 (s). Lấy π 2 = 9,87 và bỏ qua sai số của π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là:
A. g = 9 , 7 ± 0 , 1 m / s 2
B. g = 9 , 8 ± 0 , 1 m / s 2
C. g = 9 , 7 ± 0 , 2 m / s 2
D. g = 9 , 8 ± 0 , 2 m / s 2
Một con lắc lò xo có khối lượng m = 500 g dao động điều hoà với chu kì 2s. Lấy π 2 = 10 . Độ cứng của lò xo là
A. 50N/m
B. 500N/m
C. 0,5N/m
D. 5N/m