Đáp án B
Gọi bán kính đáy là R=>độ dài đường sinh là: 2R
Diện tích toàn phần của hình trụ là: S t p = 2 π R 2 + 2 π R .2 R = 6 π R 2 = 4 π ⇔ R = 2 6
Thể tích khối trụ là: V = π R 2 .2 R = 2 π 2 6 3 = 4 π 6 9 .
Đáp án B
Gọi bán kính đáy là R=>độ dài đường sinh là: 2R
Diện tích toàn phần của hình trụ là: S t p = 2 π R 2 + 2 π R .2 R = 6 π R 2 = 4 π ⇔ R = 2 6
Thể tích khối trụ là: V = π R 2 .2 R = 2 π 2 6 3 = 4 π 6 9 .
Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 π và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Thể tích khối trụ đã cho bằng
A. 4 π 6 9
B. π 6 12
C. π 6 9
D. 4 π 9
Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 π , thiết diện qua trục là hình vuông. Tính thể tích V của khối trụ giới hạn bởi hình trụ
A. V = 2 π
B. V = 6 π
C. V = 3 π
D. V = 5 π
Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4π và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ.
A. 4 π 9
B. π 6 9
C. 4 π 6 9
D. π 6 12
Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4ᴨ và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ.
A. π 6 9
B. π 6 12
C. 4 π 6 9
D. 4 π 9
Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 8ᴨ và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ?
A. 4 π 9
B. π 6 9
C. 16 π 3 9
D. π 6 12
Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = π , biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 ≤ x ≤ π là một tam giác đều cạnh là 2 sin x
A. V = 3
B. V = 3 π
C. V = - 2 π 3
D. V = 2 3
Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = π , biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 ≤ x ≤ π là một tam giác đều cạnh là 2 s i n x
A. V = 3
B. V = 3 π
C. V = 2 π 3
D. V = 2 3
Thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = π , biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 0 ≤ x ≤ π ) là một tam giác đều cạnh
A. V = 3
B. V = 3 π
C. 2 3
D. 2 π 3
Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 , x = π . Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x 0 ≤ x ≤ π là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng sin x + 2
A. 7 π 6 + 2
B. 7 π 6 + 1
C. 9 π 8 + 2
D. 9 π 8 + 1