Cho lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có tam giác ABC vuông cân tại A, AB=AC=2a, AA'=3a. Gọi M là trung điểm AC, N là trung điểm BC. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (A'MN)
A. 2 a 10
B. 3 a 10
C. 6 a 10
D. a 10
Cho lăng trụ đứng A B C . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, A B = a , A A ' = 2 a . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng A ' B C .
A. 2 5 a
B. 2 5 a 5
C. 5 a 5
D. 3 5 a 5
Cho hình lăng trụ đứng ABC A'B'C' Cạnh bên AA'=a, ABC là tam giác vuông tại A có B C = 2 a , A B = a 3 . Tính khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng A ' B C .
A. a 21 7 .
B. a 21 21 .
C. a 3 2 12 .
D. a 7 21 .
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B' C' có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A, BC=2a, thể tích khối lăng trụ đã cho bằng a 3 . Khoảng cách từ điểm B' đến mặt phẳng (A' BC) bằng
A. 2 a B. 6 a 4 . C. 2 a 2 . D. 6 a 3
B. 6 a 4 .
C. 2 a 2 .
Hình lăng trụ A B C . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , A B = a ; A C = 2 a . Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) là điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng A ' B C .
A. 2 3 a
B. 3 2 a
C. 2 5 5 a
D. 1 3 a
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có tam giác ABC vuông cân tại A, AB=AC=2a, AA'=3a. Gọi M là trung điểm AC, N là trung điểm BC. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (A'MN).
A. 2 a 10
B. 3 a 10
C. 6 a 10
D. a 10
Cho lăng trụ (ABC A'B'C') có tất cả các cạnh đều bằng a Góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 30 ° . Hình chiếu H của điểm A lên mặt phẳng (ABC) thuộc đường thẳng BC. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (ACC'A')
A. a 3 4
B. a 21 14
C. a 21 7
D. a 3 2
Cho lăng trụ đứng A B C . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , A B = a , A A ' = 2 a . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( A ' B C ) .
A. 2 5 a
B. 2 5 a 5
C. 5 a 5
D. 3 5 a 5
Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có góc giữa đường thẳng A'B với mặt phẳng (ABC) bằng 60 ° và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A'BC) bằng a 5 2 . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC A'B'C'.
A. V = 125 3 96 a 3
B. V = 125 3 288 a 3
C. V = 125 3 384 a 3
D. V = 125 3 48 a 3