Cho hàm số f ( x ) = ax + 3 b x 2 + c x + d ( a , b , c , d ∈ R ) có đồ thị như hình vẽ sau. Số nghiệm của phương trình 4f(x) + 3 = 0 là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm của phương trình 2 f x − 1 − 3 = 0 là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm của phương trình 2 f x - 1 - 3 = 0 là:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình 2 f x - 1 - 3 = 0 là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm của phương trình 2 f x − 1 − 3 = 0 là:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 2 f ( x ) - 3 = 0 là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Cho hàm số y = f x = a x 4 + b x 2 + c có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f(x)+3 = 0
là
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ.
Biết trên ( - ∞ ; - 3 ) ∪ ( 2 ; + ∞ ) t h ì f ' ( x ) > 0 . Số nghiệm nguyên thuộc (-10; 10) của bất phương trình [ f ( x ) + x - 1 ] ( x 2 - x - 6 ) > 0 là
A. 9
B. 10
C. 8
D. 7
Cho hàm số y = f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình | f ( x ) | + m - 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt là
A. m=1
B. m=2
C. m = ± 1
D. m=0