Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=f(x). Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=f(x) là
A. x=-1; y=1
B. x=1; y=-1
C. x=-1; y=-1
D. x=1; y=1
Cho hàm số f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d ( a , b , c , d ∈ ℝ ) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số g ( x ) = x 2 + 4 x + 3 x 2 + x x f x 2 - 2 f ( x ) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 3
B. 2
C. 6
D. 4
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm f(x) như hình vẽ.
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x 2 - 1 f 2 ( x ) - 4 f ( x ) là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Cho hàm số f x = a x + b c x + d với a , b , c , d ∈ R có đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [-3;-2] bằng 8. Giá trị của f(2) bằng.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 6
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2019 2 f x - 3 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên khoảng ( - ∞ ; 1 ) và ( 1 ; + ∞ ) , có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Đồ thị hàm số f(x) có tiệm cận đứng là đường thẳng nào dưới đây
A. x=2
B. x=0
C. x=1
D. y=1
Cho hàm số y=f(x)=x^3+ax^2+bx+4 có đồ thị (C) như hình vẽ. Hỏi (C) là đồ thị của hàm số y=f(x) nào?
A. y = f ( x ) = x 3 - 3 x 2 + 4
B. y = f ( x ) = x 3 + 6 x 2 + 9 x + 4
C. y = f ( x ) = x 3 + 3 x 2 + 4
D. y = f ( x ) = x 3 - 6 x 2 + 9 x + 4
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cứng đứng của đồ thị hàm số y = 1 f x - 1 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho hàm số y= f(x) liên tục trên ℝ \ 1 có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x )
A. 1.
B. 4
C. 2
D. 3