Chọn C.
TXĐ: D = [0; +∞).
Với x = 0 ta có f(0) = m.
Ta có .
Vậy để hàm số liên tục trên [0; +∞) khi .
Chọn C.
TXĐ: D = [0; +∞).
Với x = 0 ta có f(0) = m.
Ta có .
Vậy để hàm số liên tục trên [0; +∞) khi .
Cho hàm số f ( x ) = 3 - 9 - x x , 0 < x < 9 m , x = 0 3 x , x ≥ 9 . Tìm m để f(x) liên tục trên [ 0 ; + ∞ )
A. 1 3
B. 1 2
C. 1 6
D. 1
1) đạo hàm của hàm số \(\dfrac{2x^2+1}{x^2}\) là
2) cho hàm số \(f\left(x\right)=\sqrt{-5x^2+14x-9}\) tập hợp các giá trị của x để f'(x) = 0 là
Cho hàm số f ( x ) = x - 3 x 2 - 9 Giá trị đúng của lim x → 3 + f ( x ) là:
A. 3.
B. 0.
D. 6.
1. đạo hàm của hàm số f(x) = 2x - 5 tại \(x_0=4\)
2. đạo hàm của hàm số \(y=x^2-3\sqrt{x}+\dfrac{1}{x}\)
3. đạo hàm của hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{x+9}{x+3}+4\sqrt{x}\) tại điểm x = 1
1) đạo hàm của hàm số \(y=x^2-3\sqrt{x}+\dfrac{1}{x}\)
2) đạo hàm của hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{x+9}{x+3}+4\sqrt{x}\) tại điểm x = 1
cho hàm số f(x)=\(x^2-4x+3\)
tìm gtri tham số m để \(\left|f\left(\left|x\right|\right)-1\right|=m\) có 8 nghiệm phân biệt
đáp án:
A. \(m< 1\)
B.\(0\le x\le2\)
C.1<x<2
D.0<x<1
1) cho hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{1}{3}x^3-2\sqrt{2}x^2+8x-1\) có đạo hàm là f'(x). Tập hợp những giá trị của x để f'(x) = 0
2) cho hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{3-3x+x^2}{x-1}\) giải bất phương trình f'(x) = 0
Cho hàm số f ( x ) = 3 - 4 - x 4 k h i x ≢ 0 1 4 k h i x = 0 . Khi đó đạo hàm của hàm số tại điểm x = 0 là kết quả nào sau đây?
A. 1 4
B. 1 16
C. 1 32
D. Không tồn tại
Câu 1:
Cho f(x)= \(\dfrac{\sqrt{x+2}-\sqrt{2-x}}{x}\), x≠0. Phải bổ sung thêm giá trị f(0) bằng bao nhiêu thì hàm số f(x) liên tục tại x=0?
Câu 2:
Xét tính liên tục của hàm số
a, f(x)= \(\left\{{}\begin{matrix}x+\dfrac{3}{2}\\\dfrac{\sqrt{x+1}-1}{\sqrt[3]{1+x}-1}\end{matrix}\right.\)khi x≤0 và x>0 tại xo=0
b, f(x)= \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{x^3-x^2+2x-2}{x-1}\\3x+a\end{matrix}\right.\)với x<1 và với x≥1, xo=1