Cho số phức u và v. Xét các mệnh đề dưới đây
1. u + v = u + v
2. u − v = u − v
3. u . v = u . v
4. u v = u v v ≠ 0
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng trong 4 mệnh đề trên?
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4.
Cho hai vectơ a → và b → khác vecto không và thảo mãn u → = a → + b → vuông góc với vecto v → = 2 a → - 3 b → và m → = 5 a → - 3 b → vuông góc với n → = - 2 a → + 7 b → . Tính góc tạo bởi hai vecto a → và b →
A. 60 °
B. 45 °
C. 90 °
D. 30 °
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba vectơ u → = 1 ; 1 ; 2 , a → = 3 ; - 1 ; - 2 và v → = - 1 ; m ; m - 2 . Để vectơ u → , v → vuông góc với a → thì giá trị m bằng bao nhiêu?
A. m = 2
B. m = -2
C. m = 1
D. m = -1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho vectơ u → = 2 ; - 1 ; 2 và vectơ đơn vị v → thỏa mãn u → - v → = 4 Độ dài của vectơ u → + v → bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ u → = 2 ; - 1 ; 2 và vectơ v → có độ dài bằng 1 thỏa mãn u → - v → = 4 . Độ dài của vectơ u → + v → bằng
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Cho hai số phức z 1 , z 2 thoả mãn | z 1 | = 2 , | z 2 | = 3 và M,N lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z 1 , i z 2 . Biết M O N ^ = 60 0 . Phần ảo của số phức u = z 1 z 2 bằng
A. 1 3
B. - 1 3
C. 1 3
D. - 1 3
Trong không gian Oxyz cho hai vectơ a ⇀ = 3 ; - 2 ; 1 , b ⇀ = 2 ; 1 ; - 1 . Với giá trị nào của m thì hai vectơ u ⇀ = m a ⇀ - 3 b ⇀ và v ⇀ = 3 a ⇀ - 2 m b ⇀ cùng phương?
A. m = ± 2 3 3
B. m = ± 3 2 2
C. m = ± 3 5 5
D. m = ± 5 7 7
Cho số thực a thay đổi và số phức z thỏa mãn z a 2 + 1 = i - a 1 - a a - 2 i . Trên mặt phẳng tọa độ, gọi M là điểm biểu diễn số phức z . Khoảng cách giữa hai điểm M và I (-3; 4) (khi a thay đổi) là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Cho u → = 3 i → + 2 j → + m k → , v → = i → - k → . Tìm m để u → v → = 2
A. m=0
B=1
C. m=2
D. m=3