Cho đường tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 + 3 x − 5 y + 2 = 0 và ba điểm A(-1; 2), B(3; 0), C(2; 3). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường tròn (C) không cắt cạnh nào của tam giác ABC
B.Đường tròn (C) chỉ cắt một cạnh của tam giác ABC
C.Đường tròn (C) chỉ cắt hai cạnh của tam giác ABC
D.Đường tròn (C) cắt cả ba cạnh của tam giác ABC
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A( 7; -3); B( 8; 4); C ( 1; 5) và D(0; -2). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A C → ⊥ C B → .
B. Tam giác ABC đều.
C. Tứ giác ABCD là hình vuông.
D. Tứ giác ABCD không nội tiếp đường tròn.
Cho hai vectơ a → , b → thỏa mãn a → + b → = 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a → = - b →
B. a → = b →
C. a → + b → = 0
D. a → = b → = 0
Tính giá trị của biểu thức:
a) a sin 0 độ + b cos 0 độ + c sin 90 độ
b) a cos 90 độ + b sin 90 độ + c sin 180 độ
c) \(a^2sin90\) độ + b bình cos 90 độ + c bình cos 180 độ
[2] Cho hai tập hợp A = { x ∈ R | 3x -1 >= 2; 3-x > 1 }; B = [ 0; 3]. Khẳng định nào sau đay là đúng?
A. \(C_BA\) = { 0; 2; 3 } B. \(C_BA\) = [ 2; 3 ] C. \(C_BA\) = [ 0; 1 ) D. \(C_BA\) = [ 0; 1 ) ∪ [ 2; 3 ]
Cho tam giác ABC với A(1; 4), B(3; -2), C(4; 5) và đường thẳng ∆: 2x – 5y + 3 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng ∆ không cắt cạnh nào của tam giác
B. Đường thẳng ∆ cắt 1 cạnh của tam giác
C. Đường thẳng ∆ cắt 2 cạnh của tam giác
D. Đường thẳng ∆ cắt 3 cạnh của tam giác
Cho các tập hợp A = {x ∈ R : (x2 - 4) (x2 - 1) = 0}; B = {x ∈ R : (x2 - 4) (x2 + 1) = 0}; C = {-1; 0; 1; 2}; D = {x ∈ R : x 4 - 5 x 2 + 4 x = 0}. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A = B.
B. C = A.
C. D = B.
D. D = A.
Cho các vectơ a → , b → k h á c 0 → . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a → , b → ngược hướng khi và chỉ khi a → . b → = a → . b →
B. a ⃗ , b ⃗ ngược hướng khi và chỉ khi a → . b → = − a → . b →
C. a ⃗ , b ⃗ ngược hướng khi và chỉ khi | a ⃗ . b ⃗ | = | a ⃗ | . | b ⃗ |
D. a ⃗ , b ⃗ ngược hướng khi và chỉ khi a → . b → = a → . b → h o ặ c a → . b → = − a → . b →
Cho các vectơ a → , b → k h á c 0 → . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a → , b → cùng hướng khi và chỉ khi a → . b → = a → . b →
B. a → , b → cùng hướng khi và chỉ khi a → . b → = - a → . b →
C. a → , b → cùng hướng khi và chỉ khi a → . b → = a → . b →
D. a → , b → cùng hướng khi và chỉ khi a → . b → = a → . b → h o ặ c a → . b → = − a → . b →