Xét ΔOCB có
CH là đường cao
CH là đường trung tuyến
Do đó: ΔOCB cân tại C
mà OC=OB
nên ΔOCB đều
Xét ΔOCB có
CH là đường cao
CH là đường trung tuyến
Do đó: ΔOCB cân tại C
mà OC=OB
nên ΔOCB đều
Cho đường tròn ( O ; R ) đường kính AB. H là trung điểm của OB. Qua H vẽ dây CD vuông góc AB.
a) C/m : Tam giác OCB đều và tứ giác OCDC là hình thoi
b) C/m : AC\(^2\)= 2AH . R và AH . HB = CH . HD
c) Tính độ dài AC và CH theo R
d) Tiếp tuyến C và D cắt nhau ở I. Chứng tỏ 3 điểm O,B,I thẳng hàng và 4HB . HI = 3R\(^2\)
Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. Gọi H là trung điểm của OB. Qua H vẽ dây CD vuông góc với AB.
a) Chứng minh tam giác OCB đều.
b) Tính đô dài AC và CH theo R.
c) Tiếp tuyến tại C và D cắt nhau ở I. Chứng minh 3 điểm O, B, I thẳng hàng và 4HB.HI = 3R2
d) Đường vuông góc với AD kẻ từ H cắt CB ở E. OE cắt CI tại K. Chứng minh: KB là tiếp tuyến của (O) và B là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ICD.
cho đường tròn tam o ban kính r có đường kính AI.Gọi H là trung điểm của OI .Vẽ dây cung BC vuông góc với OI tại H .Chứng minh tam giác ABC đều
Cho (O;R) có 2 đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Kẻ dây cung CE qua trung điểm I của OB. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên dây cung CE. a, Cm: tam giác IHA đồng dạng với tam giác DEC b, tính diện tích tam giác EAC theo R c, tính tỉ số CI.CE/CA.Ca
Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. Lấy điểm H nằm giữa O và A. Dây cung CD vuông góc AB tại H
a)Tính góc ACB
b) gọi E là điểm đối xứng với A qua H. chứng minh tứ giác ACDE là hình thoi
c) gọi F là giao điểm của DE với BC. chứng minh HF là tiếp tuyến của đường tròn (I) đường kính EB
d) Tìm vị trí của H trên đoạn OA sao cho tam giác BCD đều
Tính diện tích tam giác BCD theo R
Cho đường tròn tâm O, bán kính R, đường kính BC. Qua trung điểm H của OB; vẽ dây AH vuông góc với OB tại H.
a) Chứng minh: Tam giác ACD đều.
b) Tính \(S_{ACD}\) theo R.
Cho đường tròn (O; R) và một điểm A nằm ngoài đường tròn (O) sao cho OA = 2R. Từ A vẽ tiếp tuyến AB của đường tròn (O) (B là tiếp điểm).
1) Chứng minh tam giác ABO vuông tại B và tính độ dài AB theo R (1đ)
2) Từ B vẽ dây cung BC của (O) vuông góc với cạnh OA tại H. Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn (O). (1đ)
3) Chứng minh tam giác ABC đều. (1đ)
4) Từ H vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại D. Đường tròn đường kính AC cắt cạnh DC tại E. Gọi F là trung điểm của cạnh OB. Chứng minh ba điểm A, E, F thẳng hàng. (0.5đ)
Cho (O; R) và một điểm A nằm ngoài (O) sao cho OA = 2R. Từ A vẽ tiếp tuyến AB của (O) (B là tiếp điểm)
a) Chứng minh tam giác ABO vuông tại B và tính độ dài AB theo R.
b) Từ B kẻ dây cung BC của (O) vuông góc với cạnh OA tại H. chứng minh AC là tiếp tuyến của (O)
c) Chứng minh tam giác ABC đều
d) Từ H kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại D. Đường tròn đường kính AC cắt cạnh DC tại E. Gọi F là trung điểm của OB. Chứng minh ba điểm A, E, F thẳng hàng.
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi H là trung điểm OA. Dây CD vuông góc với OA tại H.
1. Tứ giác ACOD là hình gì? Tại sao?
2. Chứng minh các tam giác OAC và CBD là các tam giác đều.
3. Gọi M là trung điểm BC. Chứng minh ba điểm D,O, M thẳng hàng.
4. Chứng minh đẳng thức CD2 = 4 AH. HB