Cho hàm số y = f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình | f ( x ) | + m - 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt là
A. m=1
B. m=2
C. m = ± 1
D. m=0
Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình vẽ:
Bất phương trình f x 36 + x + 3 - 2 x - 1 > m đúng với mọi mÎ(0;1) khi và chỉ khi
A. m ≤ f 1 + 9 36
B. m < f 1 + 9 36
C. m > f 1 + 9 36
D. m ≥ f 1 + 9 36
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f f x + m = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Cho hàm số y =f(x) liên tục trên ℝ, có đồ thị như hình vẽ.
Các giá trị của tham số m để phương trình 4 m 3 + m 2 f 2 x + 5 = f 2 x + 3 có 3 nghiệm phân biệt là?
A. m = ± 37 2
B. m = 37 2
C. m = ± 3 3 2
D. m = 3 2
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ , có đồ thị như hình vẽ.
Các giá trị của tham số m để phương trình 4 m 3 + m 2 f 2 x + 5 = f 2 x + 3 có 3 nghiệm phân biệt là?
A. m = ± 37 2
B. m = 37 2
C. m = ± 3 3 2
D. m = 3 2
Cho hàm số y = f x . Hàm số y = f ' x có đồ thị như hình vẽ.
Bất phương trình f x 64 + x + 3 - 2 x + 1 > m đúng với mọi x ∈ 0 ; 1 khi chỉ khi
A. m ≤ f 1 + 16 64
B. m < f 1 + 16 64
C. m ≤ f 0 64 + 1 2 + 3
D. m < f 0 64 + 1 2 + 3
Cho đồ thị hàm số y = x 3 - 6 x 2 + 9 x - 2 như hình vẽ
Khi đó phương trình | x 3 - 6 x 2 + 9 x - 2 | = m (m là tham số ) có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A. -2≤m≤2
B. 0<m<2
C. 0≤m≤2
D. -2<m<2
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R, có đồ thị như hình vẽ. Các giá trị của tham số m để phương trình 4 m 3 + m 2 f 2 ( x ) + 5 = f 2 ( x ) + 3 có ba nghiệm phân biệt là
A. m = ± 37 2
B. m = 3 2
C. m = - 37 2
D. m = 37 2
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình. Tập hợp tất cả các giá trị thực tham số m để phương trình f(cosx) = m có 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng ( 0 ; 3 π 2 ] là
A. [-2;2]
B. (0;2)
C. (-2;2)
D. (0;2]