Cho bảng số liệu
Tình hình khai thác khoáng sản của việt nam (1995-2005)
Năm 1995 1991 2002 2005
Than 100% 143% 218% 451%
Sắt 100% 299% 612% 572%
Thép 100% 161% 421% 812%
Hãy lấy năm 1995 làm mốc và vẽ biểu đồ thể hiện tình hình khai thác khoáng sản của việ nam giai đoạn 1995-2005
Nhận xét
Cho vào bảng số liệu:SẢN LƯỢNG MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA
Năm |
Than (triệu tấn) |
Dầu thô (triệu tấn) |
Điện (tỉ kWh) |
2000 |
11,6 |
16,3 |
26,7 |
2005 |
34,1 |
18,5 |
52,1 |
2007 |
42,5 |
15,9 |
58,5 |
2015 |
41,5 |
18,7 |
157,9 |
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta giai đoạn 2000-2015.Rút ra nhận xét.
Cho bảng số liệu sau :
Năm | 2005 |
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản | 36,1 |
Hàng nông lâm thủy sản | 41,0 |
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng hóa và nhận xét
Cho bảng số liệu: Diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1975 – 2005
Đơn vị: nghìn ha
Năm |
1975 |
1985 |
1995 |
2005 |
Cây CN hàng năm |
210.1 |
600.7 |
716.7 |
861.5 |
Cây CN lâu năm |
172.8 |
470 |
902.3 |
1633.6 |
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích cây công nghiệp nước ta từ năm 1975 đến 2005 . Rút ra nhận xét.
Cho bảng số liệu : Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng lãnh thổ, đơn vị %
Các vùng | 2005 |
Đồng bằng Sông Hồng | 19,7 |
Đông Nam Bộ | 55,6 |
Đồng bằng Sông Cửu Long | 8,8 |
Các vùng còn lại | 15,9 |
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng lãnh thổ nước ta và nhận xét
Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2005 – 2015 (Đơn vị: triệu người)
Năm |
2005 |
2008 |
2010 |
2012 |
2015 |
Thành thị |
22,3 |
24,7 |
26,5 |
28,3 |
31,1 |
Nông thôn |
60,1 |
60,4 |
60,4 |
60,5 |
60,6 |
Vẽ biểu đồ thích hợpnhất thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn Việt Nam, giai đoạn 2005-2015.Rút ra nhận xét.
Cho bảng số liệu sau : diện tích và dân số của các quốc gia của bạn đảo đông dương ( VN , Lào , campuchia)
a vẽ biểu đồ cột ghép 2 trục đơn vị thể hiện dân số diện tích của các quốc gia đông dương . Nhận xét
b tính mật độ dân số của các nước đông dương
Quốc gia Diện tích ( nghìn /km2) số dân
Campuchia 181,0 15,4
Lào 236,8 6,9
Việt nam. 331 91,7
Cho bảng số liệu sau : giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta, đơn vị %
Thành phần kinh tế |
2005 |
Nhà nước | 25,2 |
Ngoài nhà nước | 31,2 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | 43,7 |
Tổng | 100 |
Mọi người giúp mình với ạ, ở bảng dòng cuối mình kẻ thừa mong mọi người thông cảm. Cảm ơn ạ !
Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng 1 số sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1950 -2003
Năm | 1950 | 1960 | 1970 | 1980 | 1990 | 2003 |
Than | 100 | 143 | 161 | 207 | 186 | 291 |
Dầu mỏ | 100 | 201 | 447 | 586 | 637 | 746 |
Điện | 100 | 238 | 513 | 823 | 1224 | 1535 |
Nhận xét và giải thích tốc độ tăng trưởng một số sp công nghiệp của thế giới thời kì 1950 -2003