Cho bảng số liệu : Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng lãnh thổ, đơn vị %
Các vùng | 2005 |
Đồng bằng Sông Hồng | 19,7 |
Đông Nam Bộ | 55,6 |
Đồng bằng Sông Cửu Long | 8,8 |
Các vùng còn lại | 15,9 |
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng lãnh thổ nước ta và nhận xét
Cho bảng số liệu
Tình hình khai thác khoáng sản của việt nam (1995-2005)
Năm 1995 1991 2002 2005
Than 100% 143% 218% 451%
Sắt 100% 299% 612% 572%
Thép 100% 161% 421% 812%
Hãy lấy năm 1995 làm mốc và vẽ biểu đồ thể hiện tình hình khai thác khoáng sản của việ nam giai đoạn 1995-2005
Nhận xét
Cho bảng số liệu sau : sản lượng dầu thô của Việt Nam qua 1 số năm, đơn vị nghìn tấn
Năm | 1990 | 1995 | 1998 | 2002 | 2005 |
Sản lượng | 2700 | 7700 | 12500 | 16865 | 18519 |
Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng dầu thô khai thác ở nước ta và nhận xét
Cho bảng số liệu: Diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1975 – 2005
Đơn vị: nghìn ha
Năm |
1975 |
1985 |
1995 |
2005 |
Cây CN hàng năm |
210.1 |
600.7 |
716.7 |
861.5 |
Cây CN lâu năm |
172.8 |
470 |
902.3 |
1633.6 |
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích cây công nghiệp nước ta từ năm 1975 đến 2005 . Rút ra nhận xét.
Cho vào bảng số liệu:SẢN LƯỢNG MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA
Năm |
Than (triệu tấn) |
Dầu thô (triệu tấn) |
Điện (tỉ kWh) |
2000 |
11,6 |
16,3 |
26,7 |
2005 |
34,1 |
18,5 |
52,1 |
2007 |
42,5 |
15,9 |
58,5 |
2015 |
41,5 |
18,7 |
157,9 |
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta giai đoạn 2000-2015.Rút ra nhận xét.
Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2005 – 2015 (Đơn vị: triệu người)
Năm |
2005 |
2008 |
2010 |
2012 |
2015 |
Thành thị |
22,3 |
24,7 |
26,5 |
28,3 |
31,1 |
Nông thôn |
60,1 |
60,4 |
60,4 |
60,5 |
60,6 |
Vẽ biểu đồ thích hợpnhất thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn Việt Nam, giai đoạn 2005-2015.Rút ra nhận xét.
Cho bảng số liệu sau : giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta, đơn vị %
Thành phần kinh tế |
2005 |
Nhà nước | 25,2 |
Ngoài nhà nước | 31,2 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | 43,7 |
Tổng | 100 |
Mọi người giúp mình với ạ, ở bảng dòng cuối mình kẻ thừa mong mọi người thông cảm. Cảm ơn ạ !
Năm | 2012 | 2015 |
Lúa đông xuân | 3124,3 | 3112,8 |
Lúa hè thu và thu đông | 2659,1 | 2783,0 |
Lúa mùa | 1977,8 | 1934,8 |
Câu 1: Tính cơ cấu diện tích lúa cả năm của nước ta phân theo vụ 2012 và 2015.
Câu 2:
a) Dựa vào số liệu tính được, hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo vụ của nước ta năm 2012 và 2015.
b) Rút ra nhận xét.
Cho bảng số liệu sau : diện tích và dân số của các quốc gia của bạn đảo đông dương ( VN , Lào , campuchia)
a vẽ biểu đồ cột ghép 2 trục đơn vị thể hiện dân số diện tích của các quốc gia đông dương . Nhận xét
b tính mật độ dân số của các nước đông dương
Quốc gia Diện tích ( nghìn /km2) số dân
Campuchia 181,0 15,4
Lào 236,8 6,9
Việt nam. 331 91,7